mezina trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mezina trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mezina trong Tiếng Rumani.

Từ mezina trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bé, em bé, đứa bé, con, con gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mezina

(baby)

em bé

(baby)

đứa bé

(baby)

con

(baby)

con gái

(baby)

Xem thêm ví dụ

Anul viitor, mezinul nostru plănuieşte să slujească în misiune după absolvirea liceului.
Rồi năm tới, đứa con út của chúng tôi cũng dự định đi phục vụ truyền giáo sau khi tốt nghiệp trung học.
Shullamite, mezina familiei, îşi aminteşte: „Când Airen avea nouă ani, a devenit, cum s-ar zice, mama mea.
Cô em út Shullamite nhớ lại: “Khi chị Airen được chín tuổi, có thể nói chị giống như mẹ của tôi.
Încă de la vârsta de 3 ani, mezinul vecinului meu a mânuit undiţa cu foarte mult respect, la fel ca tatăl său.
Từ khi lên ba tuổi, cậu con trai út của ông hàng xóm đã say mê cầm cần câu, cũng như cha cậu.
În anii următori s-au născut Lydia, Wilfred şi Joan, iar în 1986, mezinul familiei, Micah.
Cháu út, Micah, ra đời năm 1986.
Pare să fie mezina grupului.
Có vẻ là con nhỏ nhất trong đám.
În 1973, când s-a născut mezinul familiei, Elton, Dorothy avea aproape 50 de ani, iar eu aproape 60.
Khi con út của chúng tôi, Elton, ra đời năm 1973, Dorothy đã gần 50 còn tôi thì sắp được 60.
După ce mezinul nostru s-a mutat la casa lui, ea a scris în jurnalul personal: „Tocmai am luat o hotărâre şi vreau ca întreaga lume să o cunoască.
Sau khi đứa con út của chúng tôi dọn ra khỏi nhà, bà đã ghi lại trong nhật ký riêng của mình: “Tôi mới vừa đưa ra một quyết định và tôi muốn đứng lên reo to về điều đó.
Ei, împreună cu mezinul lor, Osvaldo, au fost botezaţi la scurt timp după aceea.
Chẳng bao lâu, họ cùng với đứa con trai út của họ là Osvaldo chịu phép báp têm.
E mezinul, aşa că trebuie să te bucuri cât mai mult.
Nó là đứa út nhà anh, tự hào chứ.
Această mezină între şapte fraţi trebuia să ajungă prima la rând.
Đứa trẻ trong gia đình bảy người con quyết định chen lên xếp thứ nhất
Mezinul, de 10 ani.
Trẻ nhất, 10 tuổi.
Când am intrat în camera celestială, mi-am dat brusc seama că Ben, mezinul nostru în vârstă de şase ani, se ţinea strâns de piciorul meu.
Khi bước vào căn phòng thượng thiên, đột nhiên tôi nhận thấy rằng đứa con trai út sáu tuổi của tôi là Ben, đang ôm chặt lấy chân tôi.
Da, mezina nu a împlinit 16 ani.
Vâng, đứa nhỏ nhất vẫn chưa được 16 tuổi.
Iar eu îmi doresc fericirea fiului meu mezin.
Và cha cũng mong em con có hạnh phúc.
Eu m-am născut în 1925, iar Wally este mezinul familiei.
Tôi sinh năm 1925 và Wally là em út.
Eşti mezinul familiei, nu?
Mày là thằng nhỏ nhất trong nhà, phải không?
Mezina s-a căsătorit, Înălţimea voastră.
Đứa trẻ nhất đã kết hôn.
Mezinul i-a spus: „Vreau să-mi dai acum partea mea de moştenire, decât să aştept până când vei muri“.
Đứa em nói với cha: ‘Con muốn lấy gia tài con bây giờ, thay vì đợi đến lúc cha mất’.
Elisa Rogers, mezina unei familii cu patru copii, s-a născut în ziua de 22 iunie 1919 în Salt Lake City.
Elisa Rogers, con út trong một gia đình có bốn người con, sinh vào ngày 22 tháng Sáu năm 1919, ở Thành Phố Salt Lake.
În toată această perioadă, a rămas acasă doar Vitali, mezinul familiei.
Lúc ấy, chỉ có con trai út là Vitaly vẫn ở nhà.
Marion, mezina familiei, pe care ei o strigau cu afecţiune Nellie, era cu doi ani mai mică decât tata.
Cô Marion, em gái của họ, được họ trìu mến gọi là Nellie, nhỏ hơn cha hai tuổi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mezina trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.