meyve ağacı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meyve ağacı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meyve ağacı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ meyve ağacı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Cây ăn quả, hoa quả, trái, trái cây, cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meyve ağacı
Cây ăn quả(fruit tree) |
hoa quả
|
trái
|
trái cây
|
cây
|
Xem thêm ví dụ
Gümüş İşte ipuçları bütün bu meyve ağacının başında, Đó là lời khuyên với bạc tất cả các ngọn cây ăn quả, |
Evler yapmak, meyve ağaçları dikmek ve bahçelere bakmak ne kadar doyurucu olacak! Cất nhà, trồng cây ăn trái và làm vườn sẽ thích thú biết bao! |
Aden bahçesindeki birçok meyve ağacı arasından sadece belirli bir tanesinden yemeyeceklerdi. Vườn Ê-đen có nhiều cây ăn trái, nhưng họ không được ăn trái một cây. |
Toprak bile yaslı, çünkü çekirgeler toprağın verdiği buğdayı tüketiyor ve meyve ağaçlarını meyvesiz bırakıyor. Thậm chí đất đai cũng sầu thảm, vì cào cào đã phá hại ngũ cốc của đất, và các cây ăn trái bị tước hết hoa quả. |
Uzunluğu yaklaşık 50 kilometre olan İsrail’in kuzeyindeki bu verimli bölge üzüm bağlarıyla, zeytinliklerle ve meyve ağaçlarıyla bezelidir. Vùng phì nhiêu này dài độ 50 cây số nằm về phía bắc, được tô điểm với những vườn nho, rừng cây ô-li-ve và cây ăn trái. |
Herkes rahat rahat oturdu; arazi mısır tarlaları ve domates bostanlarıyla, incir ve başka meyve ağaçlarıyla çevriliydi. Các đại biểu ngồi thoải mái giữa những cây vả, cây ăn trái, vườn cà chua và những cánh đồng bắp. |
İşte bu yüzden bu kutsal ağacı, meyve veren meyve ağacı tarzındaki materyali aradık ve bulduk. Chúng tôi tìm kiếm vật chất có trong cây quả đầy trái và chúng tôi đã tìm thấy. |
Bu bahçeyi Tanrı Kendisi kurmuş ve güzel meyve ağaçlarıyla doldurmuştu. Khu vườn do chính Đức Chúa Trời lập ra với nhiều thứ cây vừa đẹp mắt vừa có trái thơm ngon. |
Ortadoğu’nun en etkileyici meyve ağaçlarından biri badem ağacıdır. Một trong những cây ăn trái nổi bật nhất ở Trung Đông là cây hạnh. |
Aden bahçesindeki meyve ağaçları, yiyecek için lezzetli meyveler oluşturdu; yaşayan bir can olarak hayatta kalması için onları yemeliydi. Cây cối xung quanh ông trong vườn Ê-đen sanh ra trái tốt để cho ông ăn và tiếp tục sống. |
Hiç meyve ağacı yoktur. Không có vườn nho thương mại. |
AKDENİZ bölgesindeki meyve ağaçları arasında badem ağacı en göze çarpanlardan biridir. TRONG SỐ những cây ăn trái ở vùng Địa trung hải, cây hạnh là một trong những cây nổi bật nhất. |
Irmağın kıyıları boyunca yaprakları “milletlerin şifası için” olan bol miktarda meyve ağacı vardır. Dọc theo bờ sông những cây sai quả có lá “dùng để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2). |
Bazen kanallardaki su, meyve ağaçlarının bulunduğu bahçelere verilir. Đôi khi người ta đào các mương để dẫn nước vào vườn cây ăn quả. |
Vincent 21 Nisan 1888'de Theo'ya "10 meyve ağacı ile bozduğum büyük bir kiraz ağacım var" diye yazmıştır. Vincent đã viết cho Theo ngày 21 tháng 4 năm 1888 rằng ông đã vẽ 10 vườn cây và "một bức tranh của một cây anh đào lớn, mà anh đã làm hỏng". |
Görülen meyve ağaçlarının yapraklarının devamlı iyileştirici özelliği var. Lá cây trong sự hiện thấy có công dụng trị bệnh liên tục. |
Onlar düşmanın meyve ağaçlarına zarar vermeyerek çevreye karşı da saygılı olmalıydılar. Thậm chí, họ phải tôn trọng môi trường, không đốn cây ăn trái của kẻ thù. |
Meyve veren bir meyve ağacı yani. Thành quả thật đa dạng. |
Genellikle meyve ağaçlarındaki çiçeklerin iyi meyve verebilmesi için çapraz tozlaşma olması gerekir. Thông thường, nếu không tiếp nhận phấn từ cây khác, cây ăn trái sẽ không sai quả. |
Meyve ağaçları düz duvara eğitimli ve bazı yatak üzerinde vardı. cam çerçeveleri. Cây ăn quả đã được đào tạo căn hộ vào tường, và trên một số của giường có kính khung. |
Etraflarında güzel meyve ağaçlarının yerine çalı ve deve dikenlerinin yetiştiğini görürler. Thay vì cây ăn trái xinh đẹp họ thấy nhiều cây gai và bụi gai mọc lên chung quanh họ. |
(Luka 13:6, 7) İsa’nın zamanında meyve ağaçları vergilendirildiğinden, ürün vermeyen her ağaç, ekonomik bir yükü de beraberinde getiriyordu. (Lu-ca 13:6, 7) Vì vào thời Chúa Giê-su, cây ăn trái bị đánh thuế nên bất cứ cây nào không ra trái sẽ là gánh nặng về kinh tế. |
(Tekvin 2:9) İsrail’de yeni ekilen meyve ağaçlarının sahibi, onların meyvelerini herhangi bir amaçla kullanmayıp onları önce üç yıl boyunca yetiştirmeliydi. Ở Y-sơ-ra-ên thời xưa, những cây ăn trái mới trồng thì được để mọc trong ba năm mà người chủ không dùng trái trong bất cứ mục đích nào. |
9 “Su kıyısına” ya da sulak bir meyve bahçesine dikilen gür bir meyve ağacı gibi Yeremya da ‘ürün vermekten geri durmadı.’ 9 Như một cây xanh tươi “đâm rễ theo dòng nước chảy” hoặc trồng trong vườn được tưới nước, Giê-rê-mi ‘cứ ra trái không dứt’. |
Ve şimdi, işte, ağacın verdiği meyvelerden epeyce toplayacağım; ve ağacın meyvesini gelecek mevsim için kendime saklayacağım. Và giờ đây, kìa, ta sẽ thu hoạch được nhiều trái mà cây này đã kết được, và ta sẽ để dành những trái này cho ta khi lúc trái mùa. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meyve ağacı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.