mettere in ordine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettere in ordine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettere in ordine trong Tiếng Ý.

Từ mettere in ordine trong Tiếng Ý có các nghĩa là sắp xếp, Sắp xếp, tổ chức, dọn dẹp, sắp đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettere in ordine

sắp xếp

(sort)

Sắp xếp

(sort)

tổ chức

(arrange)

dọn dẹp

(tidy up)

sắp đặt

(make)

Xem thêm ví dụ

Ti ho dato il tempo per mettere in ordine la tua vita privata.
Anh đã có thời gian để sắp xếp cuộc sống.
Whitney, a mettere in ordine la propria casa.
Whitney, nên sắp xếp gia đình của họ cho có trật tự.
Per usare uno schema, dovete mettere in ordine i pensieri.
Để dùng dàn bài khi nói, bạn cần sắp xếp các ý tưởng.
Per alcuni studenti l’ordine di ‘raccogliere’ o ‘mettere in ordine’ equivale a una punizione.
Một số học sinh xem các chỉ thị “Nhặt rác” hoặc “Dọn cho sạch” đồng nghĩa với kỷ luật trừng phạt.
Metterò in ordine... domani.
Để mai rồi nói chuyện nhé.
Per esempio, Salomone “ponderò e fece una completa ricerca, per mettere in ordine molti proverbi. . . .
Ví dụ, Sa-lô-môn “cân-nhắc, tra-soát, và sắp-đặt thứ-tự nhiều câu châm-ngôn.
Dopo essersi dedicata a organizzare e a mettere in ordine le cose, sentì lo Spirito riempire la stanza e rincuorarla.
Sau khi dành thời gian ra để tổ chức và sắp xếp mọi thứ cho có trật tự, cô ấy cảm thấy Thánh Linh tràn đầy căn phòng và nâng cao tâm hồn của cô ấy.
Questa grande mole di materiale era più di quanto un uomo o anche una sola generazione potesse mettere in ordine.
Khối lớn tài liệu này quá nhiều cho một người hay ngay cả một thế hệ có thể sắp xếp.
Un giovane che si stava sforzando di mettere in ordine la sua vita ha aiutato un altro che stava cercando la verità.
Một thanh niên cố gắng thu xếp cuộc sống của mình cho được đàng hoàng đã giúp một thanh niên khác đang tìm kiếm lẽ thật.
Nei primi anni della Chiesa restaurata, il Signore ha invitato molti membri importanti della Chiesa a mettere in ordine la propria casa.
Trong những thời kỳ đầu của Giáo Hội phục hồi, Chúa mời gọi nhiều tín hữu nổi bật của Giáo Hội nên sắp xếp gia đình của họ cho có trật tự.
Anche quando si deve rappresentare in preghiera la famiglia, un gruppo di studio di libro o la congregazione, è utile mettere in ordine i pensieri.
Khi cầu nguyện với tư cách đại diện cho gia đình, nhóm học cuốn sách, hay hội thánh, bạn cũng nên sắp xếp các ý tưởng.
Egli scrisse: “E oltre al fatto che il congregatore era divenuto saggio, pure insegnò continuamente al popolo la conoscenza, e ponderò e fece una completa ricerca, per mettere in ordine molti proverbi.
Ông viết: “Vả lại, bởi vì kẻ truyền-đạo là người khôn-ngoan, nên cũng cứ dạy sự tri-thức cho dân-sự; người đã cân-nhắc, tra-soát, và sắp đặt thứ-tự nhiều câu châm-ngôn.
Ricordati di mettere bene in ordine prima di andartene.
Hãy dọn dẹp thật sạch sẽ trước khi nghỉ nhé.
Whitney, un vescovo della mia chiesa, ha bisogno di essere castigato e di mettere in ordine la sua famiglia, e di preoccuparsi che essi siano più diligenti e partecipi in casa, e che preghino sempre, altrimenti saranno rimossi dal loro aposto.
Whitney của ta, là vị giám trợ của giáo hội, cũng cần phải bị sửa phạt, và sắp xếp gia đình mình cho có trật tự, và xem xét chắc chắn rằng họ được siêng năng hơn và biết lo lắng hơn trong gia đình, và luôn luôn cầu nguyện, bằng không thì họ sẽ phải bị loại trừ ra khỏi avị thế của họ.
Date le strisce di carta ad alcuni bambini e fateli mettere in fila nell’ordine corretto mentre leggete i riferimenti ad alta voce.
Đưa những mảnh giấy có ghi chữ cho một vài đứa trẻ, và bảo chúng đứng theo đúng thứ tự trong khi các anh chị em đọc lớn tiếng các câu thánh thư.
7 E avverrà che io, il Signore Iddio, manderò uno potente e forte, che terrà in mano lo scettro del potere, rivestito di luce come di una veste, la cui bocca pronuncerà parole, parole eterne, mentre le sue viscere saranno una fonte di verità, per mettere in ordine la casa di Dio e per stabilire a sorte le eredità dei santi, i cui nomi saranno trovati, e pure i nomi dei loro padri e dei loro figli, iscritti nel libro della legge di Dio;
7 Và chuyện sẽ xảy ra rằng, ta là Đức Chúa Trời sẽ phái một người quyền uy và hùng mạnh, tay cầm trượng đầy quyền năng, mình khoác ánh sáng làm y phục, miệng thốt nên những lời, những lời vĩnh cửu; còn ruột gan là cả một suối lẽ thật, để chỉnh đốn ngôi nhà của Thượng Đế và rút thăm để sắp xếp những phần đất thừa hưởng cho các thánh hữu mà tên của họ và tên của tổ phụ họ và tên của con cháu họ được ghi trong sách luật pháp của Thượng Đế;
Accettate l’Espiazione di Gesù Cristo e il pentimento come elementi da accogliere e mettere in pratica giornalmente secondo gli ordini del Grande Medico.
Hãy chấp nhận Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hối cải là những điều đáng được hoan nghênh và áp dụng hàng ngày theo toa thuốc của Đấng Thầy Thuốc Vĩ Đại.
E, per quanto mi senta benissimo, voglio mettere la mia vita... scusate il termine, in ordine. "
Và mặc dù Mẹ cảm thấy thanh thản, Mẹ nghĩ là Mẹ đã kiểm soát được chuyện ngoại tình của Mẹ, xin lỗi vì đã dùng từ này. "
Ho 13 ordini di arresto da mettere in esecuzione nel quartiere.
Tôi có 13 lệnh phải thi hành trong khu đây.
1–5: tutti coloro che sono fedeli vedranno il Signore; 6–18: Giovanni portò testimonianza che il Figlio di Dio procedette di grazia in grazia fino a ricevere la pienezza della gloria del Padre; 19–20: anche gli uomini fedeli, procedendo di grazia in grazia, saranno partecipi della Sua pienezza; 21–22: coloro che sono generati tramite Cristo sono la Chiesa del Primogenito; 23–28: Cristo ricevette la pienezza di tutta la verità, e l’uomo mediante l’obbedienza può fare altrettanto; 29–32: l’uomo era nel principio con Dio; 33–35: gli elementi sono eterni e l’uomo può ricevere una pienezza di gioia nella risurrezione; 36–37: la gloria di Dio è l’intelligenza; 38–40: i bambini sono innocenti dinanzi a Dio a motivo della redenzione di Cristo; 41–53: ai fratelli dirigenti è comandato di mettere in ordine la loro famiglia.
1–5, Tất cả những người nào trung thành sẽ trông thấy Chúa; 6–18, Giăng đã làm chứng rằng Vị Nam Tử của Thượng Đế gia tăng trong ân điển này đến ân điển khác cho đến khi Ngài nhận được vinh quang trọn vẹn của Đức Chúa Cha; 19–20, Những người trung thành, mà gia tăng trong ân điển này đến ân điển khác, cũng sẽ nhận được sự trọn vẹn của Ngài; 21–22, Những người mà qua Đấng Ky Tô sinh ra là Giáo Hội Con Đầu Lòng; 23–28, Đấng Ky Tô nhận được trọn vẹn mọi lẽ thật, và loài người có thể làm được như vậy qua sự vâng lời; 29–32, Loài người lúc khởi đầu đã ở với Thượng Đế; 33–35, Các nguyên tố thì vĩnh cửu, và loài người có thể nhận được niềm vui trọn vẹn trong Sự Phục Sinh; 36–37, Vinh quang của Thượng Đế là tri thức; 38–40, Trẻ con vô tội trước mắt Thượng Đế nhờ sự cứu chuộc của Đấng Ky Tô; 41–53, Các vị lãnh đạo được truyền lệnh phải sắp xếp gia đình của họ cho có trật tự.
IL RE SALOMONE “ponderò e fece una completa ricerca, per mettere in ordine molti proverbi”.
VUA Sa-lô-môn “đã cân-nhắc, tra-soát, và sắp đặt thứ-tự nhiều câu châm-ngôn”.
Vivere il Vangelo e “mettere in ordine” la propria casa (vedere DeA 93:43–44, 50).
Hãy sống theo phúc âm, và “sắp xếp nhà mình cho có trật tự” (xin xem GLGƯ 93:43–44, 50).
Nel mettere in ordine i punti, pensate all’effetto che l’esposizione avrà sugli ascoltatori.
Khi sắp xếp ý, hãy thử nghĩ xem cử tọa sẽ hiểu khi nghe bạn trình bày không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettere in ordine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.