μετριόφρων trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μετριόφρων trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μετριόφρων trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μετριόφρων trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là khiêm tốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μετριόφρων

khiêm tốn

adjective

Κάθε ατελής άνθρωπος που είναι ταπεινός πρέπει να είναι και μετριόφρων, δηλαδή να ξέρει τους περιορισμούς του.
Người có tính khiêm nhường cũng là người khiêm tốn, tức nhận biết giới hạn của mình.

Xem thêm ví dụ

Ο Μιχαίας, σύγχρονος του Ησαΐα, διακηρύττει: «Τι σου ζητάει ο Ιεχωβά σε ανταπόδοση παρά να ασκείς δικαιοσύνη και να αγαπάς την καλοσύνη και να είσαι μετριόφρων καθώς περπατάς με τον Θεό σου;»
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
ΜΕΤΡΙΟΦΡΩΝ ΙΣΤΟΡΙΚΟΣ
SỬ GIA KHIÊM TỐN
Στο εδάφιο Μιχαίας 6:8 διαβάζουμε: «Τι σου ζητάει ο Ιεχωβά σε ανταπόδοση παρά να ασκείς δικαιοσύνη και να αγαπάς τη στοργική καλοσύνη και να είσαι μετριόφρων καθώς περπατάς με τον Θεό σου;»
Nơi Mi-chê 6:8 cho biết: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”.
6, 7. (α) Γιατί δεν αναφέρει ποτέ η Γραφή ότι ο Ιεχωβά είναι μετριόφρων;
6, 7. (a) Tại sao Kinh Thánh không bao giờ dùng từ khiêm tốn khi nói về Đức Giê-hô-va?
Ένα εδάφιο που με εντυπωσίασε ήταν το Μιχαίας 6:8, το οποίο λέει: «Τι σου ζητάει ο Ιεχωβά σε ανταπόδοση παρά να ασκείς δικαιοσύνη και να αγαπάς τη στοργική καλοσύνη και να είσαι μετριόφρων καθώς περπατάς με τον Θεό σου;»
Một câu Kinh Thánh khiến tôi ấn tượng là Mi-chê 6:8: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”.
Αν και είχε ωραία διάπλαση, ήταν μετριόφρων και υποτακτική.
Mặc dù có sắc đẹp, bà khiêm tốn và biết phục tùng.
Κάθε ατελής άνθρωπος που είναι ταπεινός πρέπει να είναι και μετριόφρων, δηλαδή να ξέρει τους περιορισμούς του.
Người có tính khiêm nhường cũng là người khiêm tốn, tức nhận biết giới hạn của mình.
(Παροιμίες 11:2) Ο μετριόφρων είναι σοφός επειδή ακολουθεί μια πορεία την οποία επιδοκιμάζει ο Θεός και αποφεύγει το αυθάδες πνεύμα που οδηγεί στην ατίμωση.
(Châm-ngôn 11:2) Người khiêm tốn là người khôn bởi vì đi theo đường lối Đức Chúa Trời chấp nhận, và tránh có tinh thần kiêu ngạo, một tinh thần khiến họ bị sỉ nhục.
9 Καθώς ο μετριόφρων το αντιλαμβάνεται αυτό, δεν θριαμβολογεί για τα προνόμιά του ούτε και καυχιέται για τα επιτεύγματά του.
9 Nhận biết điều này, một người có tính khiêm tốn không khoe khoang về những đặc ân của mình hay về những điều mình hoàn thành.
Ο Σαούλ ήταν ένας μετριόφρων άνθρωπος που είχε την επιδοκιμασία του Θεού.
Sau-lơ là một người khiêm tốn được Đức Chúa Trời chấp nhận.
Και τι σου ζητάει ο Ιεχωβά σε ανταπόδοση παρά να ασκείς δικαιοσύνη και να αγαπάς την καλοσύνη και να είσαι μετριόφρων καθώς περπατάς με τον Θεό σου;»—Μιχαίας 6:6-8.
Ngài đã tỏ cho ngươi điều gì là thiện; cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”—Mi-chê 6:6-8.
Εφόσον η μετριοφροσύνη περιλαμβάνει το να γνωρίζει κάποιος τους περιορισμούς του, δεν μπορεί δικαιολογημένα να ειπωθεί για τον Ιεχωβά ότι είναι μετριόφρων.
Vì sự khiêm tốn bao hàm việc nhận biết giới hạn mình nên nói Đức Giê-hô-va khiêm tốn là không thích hợp.
4 Ο απόστολος Παύλος ήταν ένας μετριόφρων εργάτης που αντιλαμβανόταν ότι δεν μπορούσε να στηρίζεται αποκλειστικά και μόνο στις προσωπικές του ικανότητες.
4 Sứ đồ Phao-lô là người làm việc có tính khiêm tốn, nhận thức rằng ông không thể chỉ tin cậy vào kỹ năng riêng.
Είναι μετριόφρων.
Cô ấy đang khiêm tốn đấy.
(1 Τιμόθεο 1:3) Εντούτοις, αν και είχε αναλάβει πολλές ευθύνες, ο Τιμόθεος ήταν μετριόφρων.
(1 Ti-mô-thê 1:3, chúng tôi viết nghiêng) Tuy được giao phó cho nhiều trách nhiệm, nhưng Ti-mô-thê rất khiêm nhường.
Νομίζω είσαι πολύ μετριόφρων!
Em thấy anh khiêm tốn quá đấy.
Είσαι πολύ μετριόφρων, κύριε Holmes.
Anh khiêm tốn quá đấy, Ngài Holmes.
16 Η τρίτη απαίτηση που υπάρχει στο εδάφιο Μιχαίας 6:8 είναι το «να είσαι μετριόφρων καθώς περπατάς με τον Θεό σου».
16 Đòi hỏi thứ ba được đề cập nơi Mi-chê 6:8 là “bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời”.
Μην ανεβείτε ποτέ σε μια σκηνή με κάποιον που είναι μετριόφρων γιατί όλοι αυτοί οι άνθρωποι [ στο κοινό ] έχουν συγκεντρωθεί εκεί για να τους ακούσουν, και κάθονται εκεί και λένε,
Đừng bao giờ lên sân khấu với ai đó khiêm tốn bởi vì tất cả những người này được lắp ráp để lắng nghe họ, và họ ngồi đó và nói,
Συνεπώς ήταν μετριόφρων, δεν είχε έπαρση ούτε ήταν ματαιόδοξος.
Vậy, ông khiêm tốn, không hề biểu lộ tính kiêu ngạo hoặc tự cao chút nào.
Και τόσο μετριόφρων.
khiêm tốn nữa.
Όπως ο Γεδεών, ήταν μετριόφρων στην άποψη που είχε για τον εαυτό του —μια άποψη την οποία πρέπει να υιοθετήσουμε και εμείς.
Như Ghi-đê-ôn, anh rất khiêm tốn—một quan điểm mà chúng ta nên tập có.
Πώς έδειξε ο Παύλος ότι ήταν μετριόφρων;
Phao-lô tỏ ra ông có quan điểm khiêm tốn về mình như thế nào?
Ο Γκουστάβο είναι πολύ μετριόφρων.
Gustavo khiêm tốn đấy.
Κάτω από τον επίσημο ρόλο του, ήταν πολύ μετριόφρων και πραγματικά εσωστρεφής, τόσο πολύ, που όταν μιλούσε είχε πρόβλημα να δημιουργήσει οπτική επαφή με το ίδιο ποίμνιο, στο οποίο μιλούσε για 62 χρόνια.
Dưới vai trò nghi lễ này ông là người rất khiêm nhường và hướng nội -- nhiều đến nỗi khi ông thuyết giảng những bài giáo xứ này ông gặp khó khăn giao tiếp bằng mắt với một giáo đoàn mà ông đã thuyết giáo suốt 62 năm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μετριόφρων trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.