μεθυστικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μεθυστικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μεθυστικός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μεθυστικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là làm say, làm say sưa, say sưa, dễ bốc lên đầu, nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μεθυστικός
làm say(intoxicant) |
làm say sưa(intoxicating) |
say sưa(intoxicating) |
dễ bốc lên đầu(heady) |
nặng(heady) |
Xem thêm ví dụ
Μπακ είναι της άποψης ότι ο Θρασύβουλος, ο οποίος ενηλικιώθηκε κατά τις μεθυστικές ημέρες όπου η δημοκρατία και η αυτοκρατία γνώριζαν τη μεγαλύτερη ακμή τους υπό τον Περικλή, ποτέ δεν αποδέχτηκε πως οι φρικτές απώλειες των Αθηνών εξαιτίας του Πελοποννησιακού Πολέμου θα καθιστούσαν αδύνατη την επιστροφή των ένδοξων ημερών. R. J. Buck cho rằng Thrasybulus, người lớn lên trong những ngày rực rỡ khi nền dân chủ và đế quốc dưới thời Perikles ở đỉnh cao của nó, không bao giờ chấp nhận rằng những thất bại tàn phá mà Athena phải chịu trong chiến tranh Peloponnesus khiến cho việc trở lợi những thời hoàng kim như thế là không thể. |
O εvθoυσιασμός σoυ είvαι μεθυστικός, καλέ μoυ Mπάρτικ... αλλά o χρόvoς τoυ Zoυς είvαι πoλύτιμoς. Sự nhiệt tình của anh làm tôi say sưa, Bartik thân mến, nhưng thời gian của Zuse rất quý giá. |
Θα μάθαινε να διατηρεί την οσμή, έτσι ώστε να μη μπορέσει ποτέ ξανά να χάσει τέτοια μεθυστική ομορφιά. Hắn phải học cách bảo tồn mùi hương để không bao giờ hắn lại bị mất một nét đẹp siêu phàm như vậy nữa. |
Αυτά χρησιμοποιούνται από πολλούς όχι για «τροφή» ή για ιατρικούς σκοπούς, αλλά αποκλειστικά για να προκαλέσουν «μεθυστική» ευδιαθεσία δηλαδή παραισθήσεις ή φυγή από την πραγματικότητα. Các chất ấy ngày nay được sử dụng rộng rãi, không phải như “thực phẩm” hay thuốc trị bệnh, mà chỉ là để tạo một trạng thái kích thích ngây ngất hay những ảo giác, hoặc là để trốn chạy khỏi thực tế mà thôi. |
Οι Πάτσι απέδειξαν ότι η γοητεία της εξουσίας είναι μεθυστική. Nhà Pazzi đã chứng minh sự quyến rủ của sức mạnh đang làm say. |
Η δύναμη είναι μεθυστική, έτσι δεν είναι; Sức mạnh quả thật rất cuốn hút, phải không nhỉ? |
Με παρόμοιο τρόπο, ο Ιεχωβά θα ενεργήσει στο εγγύς μέλλον εναντίον του Χριστιανικού κόσμου, ο οποίος θα διαπιστώσει ότι όλες οι μεθυστικές συμφωνίες που έχει κάνει μ’ αυτόν τον κόσμο είναι μάταιες. Cũng tương tợ như thế, Đức Giê-hô-va sẽ hành động trong tương lai gần đây nghịch lại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ và chúng sẽ thấy rằng những hiệp ước của chúng cùng với thế gian này đều là vô nghĩa. |
Επιπλέον, με τον καιρό η μυρωδιά του δεν είναι και τόσο αποκρουστική, αλλά γίνεται σαγηνευτική, μεθυστική, επιθυμητή στη σάρκα. Hơn nữa, dần dần mùi thuốc không còn đáng gớm ghiếc nữa, nhưng xác thịt cảm thấy nó quyến rũ, khiến cho say và đáng thèm muốn nữa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μεθυστικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.