μεταβλητή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μεταβλητή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μεταβλητή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μεταβλητή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là biên sô, 變數, biến số, biến số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μεταβλητή
biên sônoun |
變數noun |
biến sốnoun Στο Σκρατς, μπορείτε να δημιουργήσετε κάτι που λέγεται μεταβλητή. Trong Scratch, bạn cũng có thể tạo ra một thứ được gọi là 'biến số' |
biến số
Στο Σκρατς, μπορείτε να δημιουργήσετε κάτι που λέγεται μεταβλητή. Trong Scratch, bạn cũng có thể tạo ra một thứ được gọi là 'biến số' |
Xem thêm ví dụ
Υπάρχουν πάρα πολλές διαφορετικές μεταβλητές, η θερμοκρασία λειτουργίας, τα υλικά, οι διάφορες διαστάσεις, το σχήμα. Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng. |
Κάποια έξοδα που έχουν την τάση να παραμένουν τα ίδια, ακόμη και κατά τη διάρκεια των περιόδων αιχμής, σε αντίθεση με το μεταβλητό κόστος, το οποίο αυξάνεται ή μειώνεται με τον όγκο της εργασίας. Một số chi phí có xu hướng giữ nguyên ngay cả trong thời gian bận rộn, không giống như chi phí biến đổi, tăng và giảm với khối lượng công việc. |
Οι τιμές που επιστρέφονται από ένα μέλος μπορούν να ανατεθούν σε μεταβλητές Các giá trị được một thành viên trả lại có thể được gán vào một biến số |
Ποιες είναι οι νέες μεταβλητές εδώ; Ai là biến số mới ở chỗ này? |
Υπάρχουν περισσότερα στάδια από το χρόνο που έχω για να σας μιλήσω για αυτά, αλλά βασικά οδηγούμε μέσω του χώρου, το γεμίζουμε με περιβαλλοντικές μεταβλητές -- σουλφίδιο, αλογονίδιο, παρόμοια πράγματα. Có nhiều giai đoạn liên quan ở đây mà tôi không có đủ thời gian để nói về chúng cho các bạn, nhưng về cơ bản chúng tôi điều khiển xuyên qua không gian, chúng tôi thu thập những thành tố môi trường --- sunfua, halide, những thứ như vậy. |
Στο χρόνο εκτέλεσης οι τιμές που ανατίθενται σε αυτές τις μεταβλητές περνούν στην υπορουτίνα sum. Tại thời gian chạy, giá trị đã được gán cho các biến này được truyền vào cho hàm sum. |
Καταγράφει προσεκτικά τις τιμές που εμφανίζονται για μακρο μεταβλητών 106 μέσω 108 Cẩn thận ghi lại các giá trị được hiển thị cho vĩ mô biến 106 thông qua 108 |
Αυτή είναι μια πυρηνική κεφαλή μεταβλητής απόδοσης... ικανή να παράγει έκρηξη... ισοδύναμη με έκρηξη από ένα εκατομμύριο τόνους TNT. Đây là một thứ cực kì có hiệu quả với đầu đạn hạt nhân, khả năng tạo ra một vụ nổ tương đương với một megaton TNT. |
Όταν μία ή περισσότερες μεταβλητές εξόδου ενός συστήματος πρέπει να ακολουθούν μια συγκεκριμένη αναφορά στον χρόνο, ένα ελεγκτής χειρίζεται τις εισόδους σε ένα σύστημα ώστε να επιτευχθεί το επιθυμητό αποτέλεσμα στην έξοδο του συστήματος. Khi một hoặc nhiều biến đầu ra của hệ thống cần tuân theo một giá trị đặt trước theo thời gian, một bộ điều khiển điều khiển các đầu vào cho hệ thống để đạt được hiệu quả mong muốn trên đầu ra hệ thống. |
Διαχείριση απόδοσης (Yield Management), είναι μια μεταβλητή στρατηγική τιμολόγησης, με βάση την κατανόηση, την πρόβλεψη και επηρεάζουν τη συμπεριφορά των καταναλωτών, προκειμένου να μεγιστοποιήσει τα έσοδα ή τα κέρδη από σταθερούς, αναλώσιμους πόρους (όπως αεροπορικές θέσεις ή κρατήσεις δωματίων σε ξενοδοχεία ή τη διαφήμιση των αποθεμάτων). Quản lý lợi tức là một chiến lược giá thay đổi, dựa trên sự hiểu biết, dự đoán và ảnh hưởng đến hành vi của người tiêu dùng để tối đa hóa doanh thu hoặc lợi nhuận từ một nguồn lực cố định, có giới hạn thời gian (như ghế hàng không hoặc đặt phòng khách sạn hoặc kho quảng cáo). |
Τροποποίηση της επιλεγμένης μεταβλητής Sửa tác vụ hay biến đã chọn |
Αν το Flite βρίσκεται μέσα στη μεταβλητή περιβάλλοντος PATH, απλά εισάγετε " flite ", σε άλλη περίπτωση ορίστε την πλήρη διαδρομή στο εκτελέσιμο του προγράμματος Flite Nếu chương trình Flite đã nằm trong biến môi trường PATH, chỉ cần nhập " flite ", nếu không, cần nhập đường dẫn đầy đủ đến trình Flite chạy được |
Εισάγετε μία έκφραση για τη συνάρτηση. Η μεταβλητή της θα είναι η t. Για παράδειγμα: cos(t Nhập biểu thức cho hàm. Biến là t. Ví dụ: cos(t |
Οι σημαντικότερες ποσότητες της πληροφορίας είναι η εντροπία, η πληροφορία σε μία τυχαία μεταβλητή, και η κοινή πληροφορία: η ποσότητα από κοινού της πληροφορίας ανάμεσα σε δύο τυχαίες μεταβλητές. Thông số quan trọng nhất của thông tin là entropy, lượng thông tin trong một biến ngẫu nhiên, và thông tin tương hỗ, lượng thông tin chung giữa hai biến ngẫu nhiên. |
Ξανά, αφορά το μεταβλητό κόστος και τον μεταβλητό τρόπο ζωής. Đây là đại ý về giá đổi, sống thay đổi. |
Προσωπικά ξέρω τουλάχιστον 58 τεχνικές για να μειώσω ένα, κατά τα φαινόμενα... άπειρο φάσμα τυχαίων πιθανοτήτων, στο μικρότερο αριθμό εφικτών μεταβλητών. Bản thân tôi biết ít nhất 58 cách thức để sàng lọc số lượng khả năng ngẫu nhiên tưởng như vô hạn xuống thành một lượng nhỏ nhất các biến số khả dĩ. |
Σε Microsoft Windows υπάρχει η εντολή runas που έχει παρόμοια λειτουργικότητα με το sudo αλλά δεν μπορεί να περάσει στο πρόγραμμα που καλεί τον τρέχοντα φάκελο, μεταβλητές περιβάλλοντος ή μακροσκελείς γραμμές εντολών. Chương trình runas cung cấp các tính năng tương tự trên Microsoft Windows,nhưng nó không thể vượt qua các thư mục hiện tại, các biến môi trường hoặc các dòng lệnh dài. |
Αν στρέψεις το τιμόνι, μπορείς να δεις τις τιμές εδώ της μεταβλητής να είναι θετικές και αρνητικές. Nếu tôi xoay cái bánh xe, bạn có thể thấy rằng các con số chuyển từ âm sang dương |
Τροποποίηση μεταβλητής Sửa đổi biến |
Ο Βίκτωρ, είμαι σίγουρος, είχε διδαχθεί ξανά για τις μεταβλητές στα σχολεία, αλλά όχι ουσιαστικά - γιατί δεν έδινε προσοχή. Tôi chắc rằng, Victor được dạy về các 'biến số' trong trường, nhưng cậu bé không thật sự để ý đến. |
Στη θεωρία πιθανοτήτων, υπάρχουν πολλές διαφορετικές έννοιες της σύγκλισης των τυχαίων μεταβλητών. Trong lý thuyết xác suất, có nhiều khái niệm khác nhau về sự hội tụ của các biến ngẫu nhiên. |
Ειδικά τα εκτρεφόμενα περιστέρια έχουν ιδιαίτερα μεταβλητό αριθμό, που οφείλεται σε αιώνες επιλεκτικής αναπαραγωγής. Chim bồ câu thuần hóa cũng có số lượng lông rất thay đổi, đây là kết quả của nhiều thế kỷ chọn lọc giống. |
Ολα αυτά μπορούν να υπολογιστούν και ουσιαστικά θα σας δωσουν μία τιμή αναλογα με την τιμή της κάθε μια απο τις μεταβλητες που αποτελούν την παρασταση. Những biểu thức thành có thể tính ra thành những giá trị con số thật phụ thuộc vào các biến trong biểu thức |
Εισάγετε μία έκφραση για τη συνάρτηση. Η εικονική μεταβλητή της θα είναι η t. Για παράδειγμα: x^# + y^ Nhập biểu thức cho hàm. Biến là t. Ví dụ: cos(t |
Διαδεδομένες γλώσσες ειδικού πεδίου όπως η SQL και τα Lex/Yacc χρησιμοποιούν στοιχεία συναρτησιακού προγραμματισμού, ειδικά για να αποφύγουν μεταβλητές τιμές. Các ngôn ngữ chuyên biệt dạng khai báo được sử dụng rộng rãi hiện nay như SQL và Lex/Yacc, cũng sử dụng một số thành phần của lập trình hàm, đặc biệt để tránh các giá trị biến đổi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μεταβλητή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.