μετατρέπω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μετατρέπω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μετατρέπω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μετατρέπω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thay đổi, đổi, thay, biến, biên tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μετατρέπω
thay đổi(alter) |
đổi(exchange) |
thay(change) |
biến(alter) |
biên tập
|
Xem thêm ví dụ
Αν το τοποθετήσεις σ' ένα μουσείο τέχνης, μετατρέπεται σε γλυπτό. Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc. |
και μετατρέπει τη γνώση τους σε ανοησία·+ Biến tri thức chúng ra dại dột;+ |
Υποταχθείτε με οσιότητα στην κυβέρνηση της Βασιλείας η οποία σύντομα θα αρχίσει να μετατρέπει αυτή τη γη σε παράδεισο. Hãy trung thành vâng phục chính phủ Nước Trời sắp sửa bắt đầu biến trái đất thành địa-đàng. |
Προοπτική, το είδος αλχημείας με το οποίο οι άνθρωποι μπορούμε να παίξουμε, μετατρέποντας την αγωνία σε ένα λουλούδι. Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa. |
Ήβη είναι η περίοδος σωματικών αλλαγών, κατά την οποία το παιδικό σώμα μετατρέπεται σε ενήλικο, ικανό για αναπαραγωγή. Đây là quá trình gồm các thay đổi hình thức biến đổi cơ thể của một đứa trẻ nhỏ trở thành một cơ thể của người lớn có đủ khả năng sinh sản. |
Μετατρέπουν τα δάκρυα σε χαρά. Những lời này biến các giọt lệ thành hạnh phúc. |
Αν το εξατμίσουμε, μπορούμε να ενισχύσουμε την αποκατάσταση και να πάρουμε τα άλατα, μετατρέποντας ένα επείγον πρόβλημα απορριμμάτων σε μεγάλη ευκαιρία. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Σε έναν κόσμο που δεν είναι οργανωμένος, που επικρατεί χάος, όλα μετατρέπονται σε αγώνα ανταρτών, και αυτή η προβλεψημότητα δεν υπάρχει. Trong một thế giới không có hệ thống, chỉ có sự hỗn loạn mọi thứ sẽ trở thành Và sự đoán biết trước sẽ không có ở đây. |
Και ο λόγος ήταν, όπως αποδείχτηκε μετά απο δουλειά τριών ετών, οτι στο δέρμα μας έχουμε τεράστια αποθέματα, οχι μονοξειδίου του αζώτου γιατι αυτό είναι αέριο και όταν απλελευθερώνεται -- ( ουπς ) -- μέσα σε δευτερόλεπτα έχει εξαφανιστεί, αλλά μετατρέπεται στα παράγωγα του, νιτρώδες δηλαδή νιτρικό άλας, NO2, ΝΟ3, Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán - ( Poof! ) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide -- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols. |
Τη νύχτα όμως το νησί μετατρέπεται σε εχθρικό περιβάλλον. Nhưng vào ban đêm, hòn đảo này biến thành một môi trường nguy hiểm. |
Ήταν σαν μία σταγόνα πράσινου μελανιού που απλώνεται από το κτίριο μετατρέποντας την άγονη γη σε βιολογικά παραγωγική -- και με την έννοια αυτή, πήγαμε πέρα από το βιώσιμο σχεδιασμό στον σχεδιασμό αποκατάστασης. Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi. |
Όλοι μετατρέπονται σε υποτακτικούς για να πάρουν τη δουλειά. Ai cũng sẵn sàng nói " Có " để có được công việc. |
Όλοι μετατρέπονται. Mọi người đều biến đổi. |
Έτσι, αυτό το σχέδιο προσφέρει οικονομική ανάπτυξη, τη νύχτα μετατρέπεται σε κινηματογράφο. Vậy ý tưởng này bắt đầu với và khi đêm xuống, nó trở thành rạp chiếu phim |
Σας μαζεύουμε και σας μετατρέπουμε σε κάτι νέο, πολύ καλύτερο από αυτό που ήσασταν πριν Chúng tôi đưa em vào đây biến em thành người mới thậm chí tốt hơn con người trước đây của em |
Κάθε χρόνο, η ήπειρος μετατρέπεται όπως ο πάγος της θάλασσας που το περιβάλλει αρχίζει να εξαφανίζεται. Hàng năm lục địa này lại biến đổi khi lớp băng biển xung quanh nó bắt đầu biến mất. |
Θα μετατρέπω τις απαντήσεις σας σε πεζό λόγο. Tôi tổng hợp các câu trả lời của ông. |
Για παράδειγμα, στις Ηνωμένες Πολιτείες αναφέρεται: «Στον Κόλπο Μπισκέιν, τα ψάρια μετατρέπονται σε αρρωστημένα τέρατα. Thí dụ, một báo cáo tại Mỹ Quốc nói: “Tại vịnh Biscayne, các loài cá bị nhiều chứng bệnh kỳ lạ. |
Επεκτείνετε όλο το τετράγωνο κατά μία ίντσα, και το μετατρέπουμε σε τρισδιάστατο κύβο. Bây giờ ta kéo cả hình vuông này cao lên 1 inch ta được một khối lập phương 3D. |
Δεν είναι και πολύ καινούργια ιδέα, το να βλέπεις ευκαιρίες στα πράγματα που βρίσκονται γύρω σου και ξαφνικά να τις μετατρέπεις σε λύση. Đây không phải ý tưởng đặc biệt mới mẻ, đại loại là nhìn ra cơ hội trong những thứ ở quanh bạn. và chộp lấy và biến chúng thành giải pháp. |
Είχε επίσης εργαστεί ως συντάκτης για τη Σαουδική εφημερίδα Al Watan, μετατρέποντάς την σε πλατφόρμα για Σαουδάραβες προοδευτικούς. Ông từng là biên tập viên cho tờ báo Saudi Al Watan, biến nó thành diễn đàn cho những người cấp tiến Ả Rập Xê Út. |
Αυτά τα βακτήρια μετατρέπουν το ατμοσφαιρικό άζωτο σε ουσίες που μπορούν να χρησιμοποιήσουν τα φυτά. Những vi khuẩn này chuyển hóa chất nitơ trong khí quyển thành chất mà cây cối có thể hấp thụ. |
Μετατρέπουμε τον εαυτό μας σε δύσμοιρα θύματα, παρά σε άτομα με ελεύθερη βούληση ικανά για ανεξάρτητη δράση13. Chúng ta biến mình thành nạn nhân kém may mắn, thay vì là người có khả năng hành động độc lập.13 |
Εδώ λοιπόν μπορείτε να δείτε πως έχουμε ενσωματώσει πολλά ηλεκτρονικά τα οποία καταλαβαίνουν όλες τις μηχανικές ενέργειες και τις μετατρέπουν σε ψηφιακές. Nên ở đây các bạn có thể thấy là chúng tôi đã gắn rất nhiều thiết bị điện có khả năng hiểu tất cả những hoạt động cơ học và số hoá chúng. |
Μετατρέποντας μεγάλα δεδομένα σε μεγάλες ευκαιρίες για οργανισμούς σε ολόκληρο τον κόσμο. Nhà cung cấp các nền tảng lưu trữ thông tin đến với tất cả các tổ chức trên toàn thế giới. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μετατρέπω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.