μετάσταση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μετάσταση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μετάσταση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μετάσταση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là di căn, bước buông, sự chuyển hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μετάσταση

di căn

(metastasis)

bước buông

sự chuyển hoá

(metastasis)

Xem thêm ví dụ

Οι εξετάσεις αίματος για τους δείκτες όγκων, όπως το καρκινοεμβρυϊκό αντιγόνο (CEA) και το αντιγόνο υδατανθράκων (CA) μπορούν να πραγματοποιηθούν , καθώς τα επίπεδά τους συσχετίζουν στην έκταση της μετάστασης, ειδικά στο συκώτι, και το ποσοστό θεραπείας.
Cũng có thể kiểm tra dấu ấn ung thư trong máu, như kháng nguyên CEA (carcinoembryonic antigen) và kháng nguyên CA (carbohydrate antigen), vì nồng độ của chúng liên quan đến mức độ xâm lấn, đặc biệt là ở gan, và mức độ hồi phục.
Και αυτό που είναι οι μεταστάσεις είναι όταν ο όγκος όταν ένα κομμάτι διασπάται και ταξιδεύει μέσω της ροής του αίματος και πηγαίνει σε ένα διαφορετικό όργανο.
Di căn là khi 1 phần khối u bị tách ra và di chuyển theo dòng máu tới các bào quan khác nhau.
Το σώμα της ήταν γεμάτο από μεταστάσεις.
Những khối u nhỏ khác đã làm cơ thể của nó thủng lỗ chỗ.
Ο καρκίνος του θυρεοειδούς έκανε μετάσταση στον εγκέφαλο.
Ung thư tuyến giáp đã di căn lên não anh ấy.
Αλλά και πάλι, το γεγονός ότι η μετάσταση δεν προχωράει σε σκελετικούς μύες, το έκανε να μην φαίνεται πιθανή εξήγηση.
Nghĩa là bạn có tế bào cơ, nhưng chúng không phân chia, nên nó không phải mục tiêu dễ dàng để ung thư tấn công.
Και το άλλο πολύ ενδιαφέρον είναι ότι όταν οι σκελετικοί μύες -- υπάρχουν πολλές αναφορές πως όταν οι σκελετικοί μύες είναι τραυματισμένοι, τότε συσχετίζονται με μετάσταση προς σκελετικούς μύες.
Một điều thú vị khác nữa trong một vài báo cáo, khi cơ xương bị tổn thương đó là thứ tương quan với quá trình di căn tới cơ xương.
Κάποια άρθρα προχώρησαν τόσο ώστε να δηλώσουν ότι ο ιστός των σκελετικών μυών προβάλλει αντίσταση στον καρκίνο, και επιπλέον, όχι μόνο στον καρκίνο, αλλά και σε μεταστάσεις προς σκελετικούς μύες.
Một vài bài báo đi sâu tới mức nói rằng mô cơ xương chống lại được ung thư, và không chỉ vậy, nó còn chống di căn ung thư đến cơ xương.
Αυτό είναι η μετάσταση.
Đó là di căn.
Οι εξετάσεις έδειξαν ότι είχε καρκίνο με μετάσταση στον εγκέφαλο.
Khám nghiệm cho thấy ông bị ung thư đã di căn trong não.
Έχει κάνει μεταστάσεις στην σπονδυλική στήλη και τους μυς.
Nó đã di căn đến cột sống và cơ.
Στην ηλικία σου, ο καρκίνος της μήτρας σπάνια κάνει μετάσταση.
Ở tuổi cô, kiểu ung thư dạ con này không phát triển thành di căn.
Έκανε μετάσταση στα πνευμόνια.
Nó xâm nhập vào phổi nó.
Είχε μεταστατικό καρκίνο των όρχεων, που είχε κάνει μετάσταση στον εγκέφαλό του.
Lúc ấy cậu phải đối mặt với ung thư tinh hoàn giai đoạn cuối, rồi di căn lên não.
Αυτά τα άρθρα λοιπόν δήλωναν ότι " Η σκελετική -- μετάσταση προς σκελετικό μυ -- είναι πάρα πολύ σπάνια. "
Những bài báo đó nói " Di căn tới cơ xương là rất hiếm "
Η απάντηση για μένα ήταν προφανής · προσπαθούμε να γιατρέψουμε τους καρκίνους πολύ αργά, όταν έχουν ήδη εγκατασταθεί, και πολλές φορές έχουν ήδη κάνει μετάσταση.
Và câu trả lời khá dĩ nhiên, với tôi: chúng ta điều trị ung thư vào các giai đoạn quá trễ, khi mà chúng đã hình thành, và nhiều lúc, chúng đã bắt đầu xâm lấn hoặc di căn.
Η μαγνητική δε δείχνει κάποια μετάσταση.
Hình ảnh cộng hưởng từ không cho thấy có di căn.
Όταν ο καρκίνος έχει κάνει μετάσταση σε άλλα όργανα, είναι πιθανό να υπάρξει πόνος στη ράχη, νευρολογικά συμπτώματα και πρήξιμο των κάτω άκρων εξαιτίας απόφραξης του λεμφικού συστήματος.
Khi ung thư lan đến các bộ phận khác, có thể bị đau lưng, bị triệu chứng thần kinh, và hai chân bị sưng vì hệ bạch huyết bị tắc.
Δεν υπήρχαν μεταστάσεις.
Và kết quả là không có di căn.
Έκανε μετάσταση στο συκώτι.
Nó di căn lên gan rồi đấy.
Όταν έμπαινα για την πρώτη εγχείριση για μετάσταση καρκίνου των σιελογόνων το 2006, περίμενα ότι θα έβγαινα από το νοσοκομείο εγκαίρως για την εκπομπή μου με κριτικές κινηματογράφου, 'ο Έμπερτ και ο Ρόπερ στο Σινεμά.'
Trong lần mổ đầu tiên do ung thư tuyến nước bọt tái phát năm 2006, Tôi tưởng sẽ được ra viện kịp để quay lại với chương trình phê bình phim của tôi, 'Ebert và Roper ở rạp phim.'
Περαιτέρω εξετάσεις αποκάλυψαν ότι ο καρκίνος είχε κάνει μετάσταση στον εγκέφαλό της.
Những xét nghiệm thêm tiết lộ rõ là bệnh ung thư đã lan tới não rồi.
Αυτό σήμαινε ότι είχε κάνει μετάσταση από κάπου αλλού.
Điều đó có nghĩa có nó đã bị di căn từ đâu đó.
Μετάσταση εμφανίζεται στο 80-90% των ατόμων με καρκίνο του στομάχου, με ένα εξάμηνο ποσοστό επιβίωσης της τάξεως του 65% σε αυτούς που διαγνώστηκε σε πρώιμο στάδιο και λιγότερο από το 15% σε αυτούς που διαγνώστηκε σε προχωρημένα στάδια.
Di căn xuất hiện ở 80-90% cá nhân có ung thư dạ dày, với tỷ lệ sống sót 6 tháng chiếm 65% của những người được chẩn đoán ở giai đoạn đầu và ít hơn 15% ở những người được chẩn đoán ở giai đoạn muộn.
Είχε μετάστάσεις στο δεξί μέρος των οπισθίων και δεν μπορούσε να καθίσει ακόμα και με τα φάρμακα.
Ông bị ung thư di căn tới mông bên phải, và không thể ngồi được dù có dùng thuốc đi nữa.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μετάσταση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.