μετασχηματισμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μετασχηματισμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μετασχηματισμός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μετασχηματισμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự thay đổi, Biến nạp, thay đổi, biến đổi, đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μετασχηματισμός

sự thay đổi

(change)

Biến nạp

(transformation)

thay đổi

(change)

biến đổi

(change)

đổi

(change)

Xem thêm ví dụ

Ελπίζω ότι προχωρώντας μπροστά, άντρες και γυναίκες, με συνεργασία, μπορούμε να ξεκινήσουμε την αλλαγή και ο μετασχηματισμός θα συμβεί. ώστε οι μελλοντικές γενιές να μην έχουν το επίπεδο της τραγωδίας που αντιμετωπίζουμε εμείς καθημερινά.
Tôi hi vọng rằng, trong tương lai, đàn ông và phụ nữ, cùng với nhau, có thể khởi đầu một thay đổi và sự biến đổi đó sẽ xảy ra để các thế hệ tương lai không phải chịu cùng mức bi kịch mà chúng ta phải đương đầu hằng ngày.
Το αρχείο για μετασχηματισμό
Tập tin cần chuyển dạng
Είναι μια απόδειξη για την αργή δύναμη του μετασχηματισμού.
là sản phẩm của nhiều năm dày công nghiên cứu và phát triển.
Για παράδειγμα, ένας κύκλος που έχει περιστραφεί γύρω από το κέντρο του θα έχει το ίδιο σχήμα και μέγεθος με τον αρχικό κύκλο—όλα τα σημεία πριν και μετά το μετασχηματισμό θα είναι μη διακριτά.
Ví dụ, một hình tròn quay tại tâm của nó sẽ có cùng hình dạng và kích thước như nhau, tất cả điểm ban đầu và sau khi chuyển đổi sẽ không thể phân biệt.
Το Θεώρημα Wiener–Khinchin (ή Θεώρημα Wiener–Khintchine, ή Θεώρημα Khinchin–Kolmogorov) δηλώνει ότι η φασματική πυκνότητα μιας στατικής με την ευρεία έννοια τυχαίας διαδικασίας είναι ο μετασχηματισμός Φουριέ της αντίστοιχης συναρτήσεως αυτοσυσχετισμού.
Định lý Wiener-Khinchin, (hoặc định lý Wiener - Khintchine hoặc Khinchin - Kolmogorov), nói rằng mật độ phổ công suất của một quá trình ngẫu nhiên rộng-nhạy-tĩnh là biến đổi Fourier của hàm tự tương quan.
Εννοιολογικά είναι παρόμοιος με τον μετασχηματισμό dq0.
Về khái niệm tương tự như biến đổi dqo.
Συνειδητοποίησαν ότι οι χημικοί μετασχηματισμοί μπορούσαν να προβλεφθούν προσεγγιστικά από λεπτές συμμετρίες και ασυμμετρίες στα τροχιακά των ηλεκτρονίων πολύπλοκων μορίων.
Họ nhận ra rằng các phép biến đổi hóa học có thể được dự đoán từ các đối xứng và bất đối xứng trong các electron quỹ định của các phân tử phức tạp.
& Μετασχηματισμός
Chuyển dạng
(Δεν υπάρχουν αναλλοίωτες στο πλαίσιο της γενικής γραμμικής ομάδας όλων των αντιστρέψιμων γραμμικών μετασχηματισμών, διότι αυτοί οι μετασχηματισμοί μπορεί να είναι πολλαπλασιασμοί με κλιμακωτό παράγοντα .
(Không có bất biến đối với nhóm tuyến tính tổng quát của mọi phép biến đổi khả nghịch bởi vì các phép biến đổi này có thể trở thành phép nhân bởi một hệ số tỷ lệ.
Ο Arthur Cayley δημοσίευσε μια πραγματεία σχετικά με τους γεωμετρικούς μετασχηματισμούς με τη χρήση πινάκων που δεν εναλλάσσονται οι τύποι των συντελεστών που ερευνώνται, όπως ήδη έχει γίνει.
Arthur Cayley đăng một chuyên luận về các phép biến đổi hình học sử dụng ma trận ngoài những phép biến đổi quay đã được khảo sát trước đó.
Η ιδέα πίσω από την τετραδιάστατη εκτύπωση είναι να πάρουμε την τρισδιάστατη εκτύπωση πολλαπλών υλικών -- μπορείτε να χρησιμοποιήσετε πολλαπλά υλικά -- και να προσθέσουμε μια νέα δυνατότητα, αυτή του μετασχηματισμού, να μπορούν δηλαδή απευθείας, τα κομμάτια να μετασχηματίζονται από ένα σχήμα σε άλλο από μόνα τους.
Ý tưởng đằng sau của công nghệ in 4D là bạn phải có in 3D đa chất liệu-- để bạn có thể gửi các chất liệu khác nhau-- và bạn thêm vào một năng lực mới, đó là sự biến đổi, ngay lập tức, những phần có thể tự biến đổi trực tiếp từ hình dạng này sang một hình dạng khác.
Ένα άλλο παράδειγμα είναι οι μετασχηματισμοί Lorentz, οι οποίοι αφορούν τις μετρήσεις του χρόνου και της ταχύτητας των δύο παρατηρητές σε κίνηση σε σχέση με το άλλο.
Một ví dụ khác là phép biến đổi Lorentz, nó liên hệ phép đo thời gian với vận tốc của hai quan sát viên chuyển động đều tương đối với nhau.
Η θεωρία αναλλοίωτων ήταν ένας ενεργός τομέας έρευνας στα τέλη του δέκατου ένατου αιώνα, οφείλεται εν μέρει στο πρόγραμμα του Έρλαγκεν του Felix Klein, σύμφωνα με το οποίο διαφορετικά είδη της γεωμετρίας πρέπει να χαρακτηρίζονται από τις αναλλοίωτες τους σύμφωνα με μετασχηματισμούς, π.χ., η πολλαπλή αναλογία της προβολικής γεωμετρίας.
Lý thuyết bất biến là một lĩnh vực nghiên cứu sôi động vào cuối thế kỷ 19, một phần nhờ chương trình Erlangen do Felix Klein đề xuất, theo đó các loại hình học khác nhau có thể được đặc trưng bởi những bất biến của chúng dưới các phép biến đổi, ví như tỷ lệ chéo trong hình học xạ ảnh.
Η οικογένεια Γκονγκ έχει 64 χέρια, 1000 Αλλαγές, και 10.000 μετασχηματισμούς.
Lục Thập Tứ Thủ Cung Gia thiên biến vạn hóa.
Η εφημερίδα Guardian έγραψε «Εάν η τέχνη είναι μετασχηματισμός, δεν μπορεί να υπάρχει εμπειρία περισσότερο μετασχηματιστική.
The Guardian nói: "Nếu nghệ thuật là sự biến chuyển, thì sẽ không còn những kinh nghiệm mang tính biến chuyển nữa."
Όπως ακριβώς οι φυσικοί χάρτες του κόσμου μας οι οποίοι έχουν επηρεαστεί από την τεχνολογία - σκεφτείτε τους χάρτες της Google σκεφτείτε το GPS - το ίδιο ακριβώς συμβαίνει και με την χαρτογράφηση του εγκεφάλου μέσω του μετασχηματισμού.
Giờ đây nó giống như các bản đồ vật lý của thế giới bị ảnh hưởng sâu sắc bởi công nghệ như Google Maps, như GPS và điều tương tự đang xảy ra đối với việc lập bản đồ bộ não, thông qua sự biến đổi.
Αν επιτύχουμε στην αποστολή μας... το εναλλακτικό 1985 θα αλλάξει σε πραγματικό 1985 μέσω ενός... στιγμιαίου μετασχηματισμού γύρω τους.
Giả sử chúng ta thành công trong chuyện này, nó sẽ thay đổi năm 1985... sẽ trở lại là năm 1985 thực sự, ngay lập tức thay đổi cả Jennifer và Einie.
Μου αρέσει αυτό από το γραφείο μας στο Βέλγιο, όπου συναντηθήκαμε σε ένα κυκλικό κόμβο δρόμων, ακριβώς επειδή το κυκλικό του σχήμα συμβολίζει την άνευ όρων κοινωνική κίνηση η οποία ενημερώνει τον κοινωνικό μετασχηματισμό σε αντίθεση με τον " κάθετο " έλεγχο των διασταυρώσεων με φωτεινούς σηματοδότες.
Tôi rất thích một điều từ trụ sở ở Bỉ nơi chúng tôi đã gặp ở một vòng xuyến gọi như thế bởi vì vòng xuyến tượng trưng cho những chuyển động không được điều khiển trong xã hội và sẽ tạo ra nhiều chuyển động xã hội hơn trái ngược với sự điều hành của các cột đèn đỏ giao thông
Οι παρακάτω πίνακες καταγράφουν κάποια κλειστή μορφή μετασχηματισμών Fourier.
Bản sau đây ghi lại một số biến đổi Fourier quan trọng.
Εβδομάδες, μήνες ή χρόνια μετά τον μετασχηματισμό αυτού του κατεργάρικου κυττάρου μπορεί να επισκεφτείτε το γιατρό σας σχετικά με ένα εξόγκωμα στο στήθος σας.
Vài tuần, vài tháng hoặc vài năm sau khi tế bào bị lỗi ấy biến đổi, bạn có thể sẽ phải gặp bác sĩ vì một khối u trên ngực.
Και πιστεύουμε πως είναι η πρώτη φορά που ο προγραμματισμός και ο μετασχηματισμός έχει ενσωματωθεί απευθείας στα ίδια τα υλικά.
Và chúng tôi nghĩ rằng đây là lần đầu tiên một chương trình và một sự biến đổi đã được nhúng trực tiếp vào bản thân các vật liệu.
Το έργο του Σιμιόνοφ για το μηχανισμό του χημικού μετασχηματισμού περιλαμβάνει μια διεξοδική ανάλυση της εφαρμογής της θεωρίας της αλυσίδας στις ποικίλες αντιδράσεις (1934-1954) και για την καύση των διαδικασιών.
Công trình nổi bật của Semyonov về cơ chế biến đổi hóa học bao gồm một phân tích toàn diện việc áp dụng lý thuyết phản ứng dây chuyền để biến đổi các phản ứng (1934-1954) và – quan trọng hơn – vào các quá trình đốt cháy (combustion).
Αδύνατος ο εντοπισμός του αρχείου προφίλ χρωματικού χώρου ICC. Η διαδρομή των προφίλ ICC δεν είναι έγκυρη. Κανένας μετασχηματισμός δε θα είναι δυνατός. Παρακαλώ διορθώστε τις ρυθμίσεις στη διαχείριση χρωμάτων του digiKam
Không tìm thấy tập tin hồ sơ miền màu ICC. Có vẻ là đường dẫn đến các hồ sơ ICC không phải hợp lệ. Vì thế không thể áp dụng tiến trình chuyển dạng màu. Hãy kiểm tra lại cấu hình quản lý màu trong thiết lập của digiKam, để thẩm tra đường dẫn ICC
Αυτή είναι η προεπισκόπηση της λειτουργίας μετασχηματισμού της προοπτικής. Μπορείτε να χρησιμοποιήσετε το ποντίκι για το σύρσιμο της γωνίας για τη ρύθμιση της περιοχής μετασχηματισμού της προοπτικής
Ở đây có ô xem thử thao tác chuyển dạng phối cảnh. Bạn có khả năng dùng con chuột để kéo góc để điều chỉnh vùng chuyển dạng phối cảnh
Εγώ, υπερβολικά αισιόδοξα, είχα ελπίσει ότι αυτή η κρίση θα ήταν μια ευκαιρία για την Ελλάδα, για την Ευρώπη, για τον κόσμο, για να κάνουμε ριζικούς δημοκρατικούς μετασχηματισμούς στους θεσμούς μας.
Tôi, hoàn toàn lạc quan, hy vọng rằng sự khủng hoảng này là một cơ hội đối với nước Hy Lạp, đối với Châu Âu, và đối với cả thế giới, trong việc thực hiện một cuộc chuyển đổi nền dân chủ căn bản trong các tổ chức của chúng ta.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μετασχηματισμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.