μεταποίηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μεταποίηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μεταποίηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μεταποίηση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là khu vực chế tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μεταποίηση
khu vực chế tạo
|
Xem thêm ví dụ
Αλλά στην πραγματικότητα, με την υπερθέρμανση του πλανήτη και τις αυξανόμενες θερμοκρασίες, ξαφνικά έχετε τεράστια σιτοχώραφα και βιομηχανία μεταποίησης αγροτικών προϊόντων, και σιτηρά που παράγονται στη Σιβηρία. Nhưng thật ra, do hiện tượng ấm lên toàn cầu và nhiệt độ nóng lên, bỗng dưng chúng ta có những cánh đồng lúa mì rộng lớn cùng với ngành nông thương, và các loại hạt đang được sản xuất ở Siberia. |
Αν δούμε τις κατασκευές και την μεταποίηση, υπάρχει σημαντική ανεπάρκεια, κατανάλωση ενέργειας και υπερβολική χρήση ανθρώπινης εργασίας. Nếu chúng ta nhìn vào lĩnh vực xây dựng và sản xuất, có những hiệu suất thấp, tiêu thụ nhiều năng lượng và những kỹ thuật lao động quá mức. |
* Μάθετε βασικές μεταποιήσεις ρούχων και τεχνικές επιδιόρθωσης καθώς προσαρμόζετε την γκαρνταρόμπα σας στα πρότυπα της σεμνής ένδυσης. * Học cách cơ bản để sửa quần áo và kỹ thuật sửa chữa khi em làm cho tủ quần áo của mình thích nghi với các tiêu chuẩn quần áo trang nhã. |
Φτιάξαμε λοιπόν έναν μεγάλο περιστρεφόμενο θάλαμο και ο κόσμος ερχόταν και περιέστρεφε τον θάλαμο, πιο γρήγορα ή πιο αργά, προσθέτοντας ενέργεια στο σύστημα και κατανοώντας διαισθητικά πώς λειτουργεί η αυτο-συναρμολόγηση και πώς μπορούμε να την αξιοποιήσουμε ως μακροκλιματική κατασκευή ή τεχνική μεταποίησης για προϊόντα. Nên chúng tôi đã thiết kế một chiếc lồng xoay lớn, và mọi người có thể đến và xoay chiếc lồng xoay đó nhanh hơn hoặc chậm hơn, cung cấp năng lượng cho hệ thống và hiểu biết trực quan về việc tự lắp đặt hoạt động như thế nào và làm thế nào chúng ta có thể sử dụng chúng như việc xây dựng ở quy mô vĩ mô hoặc các kỹ thuật sản xuất sản phẩm. |
Ο όρος "Βιομηχανία 4.0", συντομευμένος σε I4.0 ή απλώς I4, προέρχεται από ένα έργο της στρατηγικής υψηλής τεχνολογίας της γερμανικής κυβέρνησης, το οποίο προωθεί τη μηχανοργάνωση της μεταποίησης. Thuật ngữ "Công nghiệp 4.0" (tiếng Đức: Industrie 4.0) khởi nguồn từ một dự án trong chiến lược công nghệ cao của chính phủ Đức, nó thúc đẩy việc sản xuất điện toán hóa sản xuất. |
Φτιάξαμε λοιπόν έναν μεγάλο περιστρεφόμενο θάλαμο και ο κόσμος ερχόταν και περιέστρεφε τον θάλαμο, πιο γρήγορα ή πιο αργά, προσθέτοντας ενέργεια στο σύστημα και κατανοώντας διαισθητικά πώς λειτουργεί η αυτο- συναρμολόγηση και πώς μπορούμε να την αξιοποιήσουμε ως μακροκλιματική κατασκευή ή τεχνική μεταποίησης για προϊόντα. Nên chúng tôi đã thiết kế một chiếc lồng xoay lớn, và mọi người có thể đến và xoay chiếc lồng xoay đó nhanh hơn hoặc chậm hơn, cung cấp năng lượng cho hệ thống và hiểu biết trực quan về việc tự lắp đặt hoạt động như thế nào và làm thế nào chúng ta có thể sử dụng chúng như việc xây dựng ở quy mô vĩ mô hoặc các kỹ thuật sản xuất sản phẩm. |
Κάποια άλλη εταιρία ήθελε να κάνω μεταποιήσεις ενδυμάτων. Công ty khác mời tôi làm công việc sửa quần áo. |
Έτσι λοιπόν η νέα απαίτηση είναι η μεταποίηση, να γίνει εύκολη η επισκευή αυτοκίνητων. Vì thế yêu cầu mới là khả năng sửa chữa làm cho xe dễ sửa. |
Τη σημαντική αύξηση του πληθυσμού μετά τον Δεύτερο Παγκόσμιο Πόλεμο ακολούθησε αύξηση της απασχόλησης, όχι στον τομέα της μεταποίησης, αλλά στο λιανικό και χονδρικό εμπόριο, τις υπηρεσίες προς τις επιχειρήσεις, την υγεία, την εκπαίδευση, τις κοινοτικές και προσωπικές υπηρεσίες και στη δημόσια διοίκηση. Với tăng trưởng dân số đáng kể sau chiến tranh thế giới thứ hai, tăng trưởng việc làm không xảy ra trong sản xuất mà là trong bán lẻ và bán buôn, dịch vụ kinh doanh, y tế, giáo dục, cộng đồng và dịch vụ cá nhân và trong quản lý công. |
Έχουμε έναν πελάτη, ας πούμε μια ευρωπαϊκή εταιρεία μεταποίησης. Chúng tao có khách hàng, tạm cho là một xí nghiệp sản xuất châu Âu đi. |
10:24, 25) Γι’ αυτό, ας φτάνουμε εγκαίρως, διότι αν αργούμε κατά συνήθεια, θα χάνουμε τουλάχιστον ένα μέρος από την πνευματική “μεταποίηση” που χρειαζόμαστε για να βελτιωνόμαστε ως υπηρέτες του Ιεχωβά. Cho nên, chúng ta hãy đến đúng giờ, vì nếu thường đến trễ, chúng ta sẽ mất nhiều cơ hội được “chỉnh sửa” về thiêng liêng, là điều cần thiết để phản chiếu sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va tốt hơn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μεταποίηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.