μετανάστευση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μετανάστευση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μετανάστευση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μετανάστευση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhập cư, Nhập cư, Động vật di cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μετανάστευση

nhập cư

noun

Αν προσπαθήσεις να την πας πίσω, θα την συλλάβουν για παράνομη μετανάστευση.
Nếu anh tìm cách đưa cổ về, họ sẽ bắt cổ vì tội nhập cư bất hợp pháp.

Nhập cư

Η μετανάστευση είναι ένα μέτρο-κλειδί για να κλείσει το χάσμα,
Nhập cư chắc chắc là 1 yếu tố để thu hẹp khoảng cách,

Động vật di cư

Xem thêm ví dụ

Χρειάζεστε έντυπα μετανάστευσης;
Ngài có cần tờ khai nhập cảnh không?
Στατιστικές σχετικά με τον σημερινό γηγενή πληθυσμό, πάνω από έναν αιώνα μετά τη σφαγή στο Γούντεντ Νι, αποκαλύπτουν την κληρονομιά του αποικισμού, της αναγκαστικής μετανάστευσης και της παραβίασης των συνθηκών.
Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước.
Με την ίδρυση του ΚΠΕ (Κέντρο Πειραματισμών Ειρηνικού) το 1963, το βιοτικό επίπεδο στην Γαλλική Πολυνησία αυξήθηκε σημαντικά και ως αποτέλεσμα, πολλοί Πολυνήσιοι εγκατέλειψαν τις παραδοσιακές δραστηριότητες και πολλοί νησιώτες αποφάσισαν να μεταναστεύσουν στο κέντρο της Παπεέτε.
Sau khi thành lập CEP (Trung tâm Thí nghiệm Thái Bình Dương)(Centre d'Experimentation du Pacifique) vào năm 1963, mức sống tại Polynesia thuộc Pháp tăng lên đáng kể và nhiều người Polynesia đã từ bỏ các công việc truyền thống và di cư đến các trung tâm đô thị.
Κάποιος υπάλληλος του γραφείου μετανάστευσης επισκέφτηκε αναπάντεχα εμένα και το σύζυγό μου τον Τζορτζ.
Tôi và anh George, chồng tôi, được một viên chức sở di trú đến thăm đột xuất.
Έτσι, εξέδωσαν διατάγματα που έκαναν πιο αυστηρό τον έλεγχο που ασκούνταν στο ξένο εμπόριο, στη μετανάστευση και στους «Χριστιανούς».
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”.
Μια τετραμελής οικογένεια Ισραηλιτών —ο Ελιμέλεχ, η σύζυγός του η Ναομί και οι δύο γιοι τους ο Μααλών και ο Χελαιών— μετανάστευσαν στην εύφορη γη του Μωάβ.
Có một gia đình Y-sơ-ra-ên gồm bốn người—Ê-li-mê-léc cùng vợ là Na-ô-mi; hai con trai là Mạc-lôn và Ki-li-ôn—di cư đến xứ Mô-áp màu mỡ.
3 Να Είστε Προσεκτικοί Όσον Αφορά τη Μετανάστευση: Ολοένα και περισσότεροι αδελφοί μας μετακομίζουν σε άλλες χώρες ζητώντας είτε ένα καλύτερο επίπεδο ζωής είτε ανακούφιση από την καταδυνάστευση.
3 Cẩn trọng về việc nhập cư: Càng ngày càng nhiều anh chị em dọn đến sống ở những nước khác hoặc vì muốn tìm mức sống khá hơn hoặc vì muốn thoát khỏi sự áp bức.
Στις αρχές της δεκαετίας του 1960, τα κεντρικά γραφεία των Μαρτύρων του Ιεχωβά διευθέτησαν ώστε ο Γιάννης Μαρκόπουλος, ο οποίος είχε μεταναστεύσει στις Ηνωμένες Πολιτείες από την Αλβανία, να επισκεφτεί τα Τίρανα για να συμβάλει στην οργάνωση του Χριστιανικού έργου.
Đầu thập niên 1960, trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va gửi anh John Marks, một di dân Albania ở Hoa Kỳ, đến Tiranë để giúp tổ chức công việc của tín đồ Đấng Christ.
Πρέπει όμως να έχουμε πλήρη επίγνωση ότι υπάρχουν αναδιανεμητικές συνέπειες, κυρίως ότι η μετανάστευση ανθρώπων με χαμηλή ειδίκευση μπορεί να οδηγήσει σε μείωση μισθών των πιο φτωχών μελών των κοινωνιών μας καθώς και σε άσκηση πίεσης στις τιμές των κατοικιών.
Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất.
9 Μετανάστες: Μήπως έχετε μεταναστεύσει από τον τόπο σας, ενδεχομένως προτού γνωρίσετε την αλήθεια;
9 Người nhập cư: Có phải trước khi biết lẽ thật, anh chị là người nhập cư không?
Τα περισσότερα ζώα που μετανάστευσαν νότια εβδομάδες.
Hầu hết các loài động vật đã di cư về phía Nam hàng tuần trước.
Η μετανάστευση, φυσικά, θα είναι ακόμη πιο σημαντική.
Tất nhiên, việc di cư sẽ thậm chí còn trở nên quan trọng hơn nữa.
Τα είδη δεν έχουν πού να μεταναστεύσουν σε ένα σύστημα όπως αυτό, προφανώς.
Rõ ràng là các sinh vật không có nơi nào để di cư tới với một hệ thống như thế này.
Υπήρχε τρομερή ξηρασία, και ο κόσμος δεν μπορούσε να μείνει άλλο στο νησί, και έτσι μετανάστευσαν για να ζήσουν εδώ στα νησιά του Σολομώντα.
Đã có hạn hán trầm trọng, và người dân không thể tiếp tục sống trên hòn đáo, và rồi họ được di chuyển tới sống ở đây, trên Quần Đảo Solomon.
Αλλά ο Καναδάς είναι εξίσου σημαντικός χάρη στον θρίαμβό του κατά ενός προβλήματος το οποίο μαστίζει πολλές χώρες. Τη μετανάστευση.
Nhưng Canada cũng rất quan trọng bởi vì thắng lợi của Canada qua một vấn đề hiện đang gây chia rẽ ở rất nhiều nước trên thế giới: vấn đề nhập cư.
Οι μεταναστεύσεις και οι εισβολές του 4ου και του 5ου αιώνα διατάραξαν την εμπορική δραστηριότητα γύρω από τη Μεσόγειο Θάλασσα.
Các cuộc di cư và xâm lược ở thế kỉ 4 và 5 đã làm đứt đoạn mạng lưới giao thương giữa các miền Địa Trung Hải.
Δεν γνωρίζουμε κάπου, τουλάχιστον στο κοντινό μέλλον, όπου θα μπορούσαμε να μεταναστεύσουμε.
Không ở đâu khác, ít nhất là trong tương lai gần, cho chúng ta di cư đến.
Η αναταραχή και η μετανάστευση σημάδεψαν την Ευρασία τον 11ο αιώνα Π.Κ.Χ.
Biến động và sự di cư là đặc điểm của vùng Âu Á vào thế kỷ 11 TCN.
Η οικογένεια είχε μεταναστεύσει στη Ζανζιβάρη για να μπορέσει να συνεχίσει ο πατέρας του την εργασία του ως ταμίας στο βρετανικό αποικιακό γραφείο.
Gia đình Bulsara đã chuyển đến Zanzibar để người cha có thể tiếp tục làm công việc thu ngân tại Văn phòng thuộc địa Anh.
Και, όπως συχνά συμβαίνει στην Αμερική, η μετανάστευση έγινε συνώνυμο των Μεξικανών.
Và, như người Mỹ thường hay nghĩ, đặc tính di cư chỉ có ở người Mê- hi- cô.
Έμεινα στο στρατόπεδο έναν χρόνο και έκανα αίτηση για να μεταναστεύσω στη Νέα Ζηλανδία.
Tôi sống trong trại một năm và nộp đơn xin nhập cư New Zealand.
Ο Ούντο γεννήθηκε στην Κόρντομπα στη βορειοδυτική Αργεντινή, όπου μετανάστευσαν οι παππούδες του από τη Γερμανία, που μετά τον πόλεμο είναι Πολωνία.
Udo sinh tại Córdoba, ở phía tây bắc Argentina, nơi ông bà của anh di cư từ Đức, mà bây giờ là Ba Lan, sau chiến tranh.
Αν κάποιος άντρας μεταναστεύσει σε μια χώρα όπου τα ποσοστά εμφάνισης είναι μεγαλύτερα, μπορεί να αυξηθεί ο κίνδυνος για τον ίδιο προσωπικά.
Nếu một người di chuyển tới một nước với tỉ lệ cao hơn, ông ấy có thể dễ bị mắc bệnh hơn.
Οδήγησε σε ακόμη ένα ανεξέλεγκτο κύμα μετανάστευσης στις ΗΠΑ το 1994, αλλά σιγά σιγά μειώθηκε σε μόνο μερικές χιλιάδες τον χρόνο κατόπιν συμφωνίας των ΗΠΑ με την Κούβα.
Nó dẫn tới một cuộc di cư khác tới Hoa Kỳ năm 1994, nhưng cuối cùng đã giảm xuống mức vài nghìn người một năm theo một thỏa thuận Hoa Kỳ-Cuba.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μετανάστευση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.