metaforă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ metaforă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metaforă trong Tiếng Rumani.
Từ metaforă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ẩn dụ, Ẩn dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ metaforă
ẩn dụnoun Nu ai fost atent când am făcut metafora cu locul crimei? Thế lúc tôi dùng cái ẩn dụ về vụ giết người thì cậu ở đâu đấy hả? |
Ẩn dụ
Metafora contează pentru că ea deschide poarta către descoperire. Ẩn dụ quan trọng vì nó mở ra cánh cửa để khám phá. |
Xem thêm ví dụ
Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Ei bine, războiul metaforic ne obligă să spunem că tu ai câştigat, chiar dacă eu sunt singurul care a câştigat ceva în plan cognitiv. Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả. |
Nu am o metaforă. Tôi không có từ gì để diễn tả. |
Este într- adevăr greu să te gândeşti la lucruri atât de abstracte fără o metaforă concretă potrivită. Thực sự là khó để nghĩ về những thứ trừu tượng như thế này mà không dùng đến một phép ẩn dụ cụ thể nào cả. |
Aș zice că Riley e metafora oricărui copil și renunțarea vine sub diferite forme – de la liceanul care a renunțat înainte de începerea anului, sau ultima bancă goală dintr-o clasă a unei școli medii urbane. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Si asta- i o metaforă a vieţii într- un fel. Và theo một mặt nào đó, đây là một hoán dụ cho cuộc sống. |
O metaforă nu e adevărată sau falsă în oricare sens obişnuit. Một ẩn dụ là không đúng hoặc không thật trong bất kỳ nghĩa thông thường nào. |
Şi eu sunt, " Ce- i cu metafora asta exagerată? Tôi nghĩ, " Vậy phép ẩn dụ ở đây là gì? |
Metaforele descriu cu imaginaţie şi simţire. Ẩn dụ tư duy bằng tưởng tượng và giác quan. |
O complicatie in plus vine de la faptul ca toate constructiile in limba engleza sunt folosite nu numai literal, dar si in mod semi-metaforic. Một vướng mắc nữa là mọi cấu trúc trong tiếng Anh ngoài nghĩa đen ra còn dùng theo nghĩa bóng. |
Metafora contează pentru că ea este în preajma noastră, tot timpul. Ẩn dụ có liên quan bởi vì nó ở bên chúng ta mọi lúc mọi nơi. |
Aceste metafore pot servi ca amintiri trainice. Các ẩn dụ này có thể là những điều nhắc nhở mạnh mẽ. |
Metafora îi poate ajuta pe ascultători să-şi amintească o idee mult mai bine decât ar face-o o simplă afirmaţie. Một ẩn dụ có thể giúp cử tọa ghi nhớ được một điểm nào đó mà một lời phát biểu đơn giản về sự kiện không thể làm được. |
Este o metaforă. Đây là một sự ẩn dụ. |
Nu ai fost atent când am făcut metafora cu locul crimei? Thế lúc tôi dùng cái ẩn dụ về vụ giết người thì cậu ở đâu đấy hả? |
Chiar şi o barieră la fel de înspăimântătoare ca o limbă a Mării Roşii (cum este Golful Suez) sau la fel de imposibil de trecut ca marele fluviu Eufrat va fi secată pentru ca, metaforic vorbind, o persoană să o poată traversa fără să-şi scoată sandalele! Thậm chí chướng ngại vật khó khăn như là giải Biển Đỏ (như Vịnh Suez), hoặc Sông Ơ-phơ-rát mênh mông không thể lội qua, cũng sẽ cạn đi, nói theo nghĩa bóng, để một người có thể băng qua mà không phải cởi dép! |
19 Folosind un limbaj metaforic, Iehova îşi întăreşte promisiunea că va veni în sprijinul poporului său. 19 Nói theo nghĩa bóng, Đức Giê-hô-va giờ đây khẳng định lời hứa cứu giúp dân Ngài. |
31:3). O metaforă bine aleasă nu are nevoie de aproape nici o explicaţie. (Thi 31:3) Một ẩn dụ khéo chọn thường ít cần hoặc không cần phải giải thích. |
Şi m- am gândit: ce metaforă minunată nu- i aşa? Tôi nghĩ, điều ẩn dụ này hay quá. |
Salvatorul a folosit metafora unei cloşti care îşi adună puii sub aripile ei pentru a-i proteja de pericol. Đấng Cứu Rỗi đã sử dụng phép ẩn dụ về gà mái túc con mình ấp trong cánh để bảo vệ chúng khỏi nguy hiểm. |
Iar această metaforă a apartenenţei la marea familie umană e modul în care copiii descriu banii pe care îi investesc în aceste sacrificii care se fac pentru a purta sufletul oamenilor de aici în viaţa de dincolo şi copiii vor explica că ei trebuie să investească bani în asta pentru că vor să îşi răsplătească părinţii pentru toți anii în care părinţii i-au îngrijit. Và ẩn ý của quan hệ thành viên trong gia đình lớn hơn là cách mà những đứa con mô tả số tiền mà chúng bỏ ra vào những con trâu bị hiến tế được cho là để mang linh hồn của người dân từ đây đến thế giới bên kia, và những đứa con sẽ giải thích rằng chúng sẽ đầu tư tiền vào điều này bởi vì chúng muốn trả nợ cho cha mẹ các khoản nợ cho tất cả những năm cha mẹ dành đầu tư và chăm sóc cho chúng. |
Dacă ar fi să descriu intervenția printr-o metaforă, trebuie să o percepem ca fiind o operațiune de salvare a Salvamontului. Vậy nếu tôi có thể kết thúc với một phép ẩn dụ cho sự can thiệp, điều chúng ta cần nghĩ tới là sự giải cứu trên núi. |
Totul era frumos, execuția expoziției a fost frumoasă, dar, metaforic vorbind, oamenii nu au văzut asta... Mọi thứ đều đẹp cả, triển lãm được tổ chức rất tốt đẹp, nhưng nói một cách ẩn dụ, người ta không thấy thứ này... |
Folosim adesea metaforele, uneori chiar inconştient, ca să ne explicăm gândurile. Chúng ta thường sử dụng ẩn dụ một cách vô thức để lí giải những suy nghĩ của mình. |
Ce ne învață metafora despre eclipsă cu privire la rolul libertății de a alege în procesul de căutare a luminii spirituale? Phép ẩn dụ về nhật thực dạy chúng ta điều gì về vai trò của quyền tự quyết trong việc tìm kiếm ánh sáng thuộc linh? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metaforă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.