meșteșugar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meșteșugar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meșteșugar trong Tiếng Rumani.

Từ meșteșugar trong Tiếng Rumani có nghĩa là thợ thủ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meșteșugar

thợ thủ công

noun

Am început ca și ucenic la un meșteșugar Ungar,
Tôi bắt đầu là một người học nghề của một thợ thủ công Hungary,

Xem thêm ví dụ

Artiști și meșteșugari aveau un statut mai înalt decât fermieri, dar și aceștia se aflau sub controlul statului, lucrând în atelierele de lângă temple și plătiți direct de la trezoreria statului.
Nghệ sĩ và thợ thủ công lại có địa vị cao hơn nông dân, nhưng họ cũng nằm dưới sự kiểm soát của nhà nước, làm việc tại các phân xưởng gắn với những ngôi đền và được trả lương trực tiếp từ quốc khố.
Prima dată când a cucerit Ierusalimul, el i-a luat prizonieri pe regele Ioiachin, pe prinți, pe războinici și pe meșteșugari și i-a dus în Babilon.
Lần đầu tấn công Giê-ru-sa-lem, ông bắt vua Giê-hô-gia-kin, các quan, chiến binh cùng mọi thợ thủ công sang Ba-by-lôn lưu đày.
E un microcontroler cu câteva componente în plus care pot fi trimise, la un preț foarte mic, oriunde în lume. Și asta-i tot ce-i necesar, cu puțin talent de meșteșugar, pentru a converti un dispozitiv în altul.
Về cơ bản đây là một vi điều khiển cùng với vài bộ phận bổ sung có thể được gửi đến với giá rẻ trên toàn thế giới, và đó là tất cả những thứ được yêu cầu cùng với một chút tài của người thợ địa phương để biến thiểt bị này ra thứ khác.
Când i-a fost returnat proprietarului, fiind reparat folosind scoabe metalice urâte, i-a determinat pe meșteșugarii japonezi să caute o metodă de reparare mai estetică.
Khi được trả lại, được sửa chữa với những cái ghim kim loại xấu xí, nó có thể đã như một lời nhắc nhở những người thợ thủ công Nhật Bản tìm kiếm một ý nghĩa thẩm mỹ hơn về việc sửa chữa.
Era o viață de meșteșugar.
Đó là cuộc sống của một thợ thủ công.
Ei sunt meșteșugari pricepuți și, de obicei, își vând produsele în oraș.
Họ là những thợ thủ công lành nghề, thường bán các sản phẩm của mình trong thành phố.
Fecioarele Rozen ("Rozen Maidens") sunt o colecție de păpuși creată de un meșteșugar numit Rozen, pe care păpușile îl numesc "Tată".
"Rozen Maidens" là tên gọi của bộ sưu tập 7 búp bê được tạo ra bởi Rozen, một thợ làm búp bê tài năng, người mà các búp bê gọi là "Cha".
Ei trăiau în Ur, un oraș prosper plin de artizani, meșteșugari și negustori.
Họ sống tại U-rơ, một thành phố thịnh vượng với nhiều nghệ nhân, thợ thủ công và thương gia.
Este ea un meșteșugar sau un artist?
Cô ấy có phải thợ thủ công hay nghệ sĩ?
Am început ca și ucenic la un meșteșugar Ungar, și așa am învățat cum era format sistemul breslelor din Evul Mediu.
Tôi bắt đầu là một người học nghề của một thợ thủ công Hungary, và điều này đã dạy tôi thế nào là một hệ thống phường hội thời Trung cổ.
Ei bine, creatorii de lucruri: ei creează într- un fel mai frumos, mai elegant, mai comfortabil decât o fac meșteșugarii.
Những người tạo ra sản phẩm: họ làm cho nó đẹp hơn, tao nhã hơn, tiện lợi hơn những người thợ thủ công.
În timp ce procesul este asociat astăzi cu meșteșugarii și artiștii japonezi, tehnica a fost aplicată și obiectelor ceramice de alte origini, printre care China, Vietnam și Coreea.
Trong khi quá trình này gắn liền với thợ thủ công Nhật Bản, kỹ thuật này được áp dụng cho những đồ gốm có xuất xứ từ nơi khác bao gồm Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meșteșugar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.