門栓 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 門栓 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 門栓 trong Tiếng Trung.

Từ 門栓 trong Tiếng Trung có các nghĩa là then, chốt, mũi tên, ổ khóa, khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 門栓

then

chốt

(bolt)

mũi tên

(bolt)

ổ khóa

khóa

Xem thêm ví dụ

人生最重要的就是对上帝忠心到底,在这方面所罗却失败了。
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
针对我们今日的情况,摩尔书第8章有精确的描述,这些描述令人感到不安。
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
21 所罗留心观察世人的劳碌、挣扎和憧憬。
21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người.
塔希提语是通过堵住声来呼气发音的,有很多连续的元音(有时一个词有多至五个元音),却很少辅音,这点足以令传教士灰心丧气。
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
11事情是这样的,柯林德茂的部队在拉玛山附近扎营,我父亲摩尔就是在那同一座山为主a藏起那些神圣纪录的。
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
3 自从以色列人离开埃及,直到大卫的儿子所罗去世,五百多年来,以色列十二部族都是个统一的民族。
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
電信業者零售市很可能無法提供 Chromebook 的相關支援服務。
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
约瑟把一手艺传授给耶稣,好让他能够自立谋生。
Giô-sép đã dạy Chúa Giê-su một nghề để ngài có thể tự nuôi thân.
在马德里,玛丽亚∙冈萨雷斯 站在边 听着她的孩子不停哭泣 她想弄明白是该让孩子继续哭 哭到自己睡着 还是把孩子抱起来,哄一哄。
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
创世记3:15)以色列国,特别是所罗王在位期间,便预表上帝的王国。(
Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15).
求 你 了 快开 开
Mở cửa đi mà.
这是个有名的弗拉戈歌手舞者Pepe Linares。
Đó là Pepe Linares, một ca sĩ nổi tiếng với dòng nhạc Flamenco.
他与非祭司的部族一同出入外院,坐在东的门廊里,并且供应一部分祭牲给人民献上。(
Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên.
列王纪上10:13,《新译》)所罗本人写道:“好施舍的,必得丰裕;滋润人的,必得滋润。”——箴言11:25。
(1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý.
我们 必须 守住
Chúng ta phải giữ cổng thành.
2 保罗懂得制造帐幕这手艺。
2 Phao-lô biết một nghề, đó là may lều.
看来那些无法进入窄的人试图仅在对他们方便的时间才作出努力。
Hiển nhiên, những kẻ chần chờ không vào bây giờ sẽ tìm cách vào lúc thuận tiện cho riêng họ.
传道书2:24)我们稍后会见到,所罗在这件事上作出十分正面、乐观的结论。
Thí dụ, thay vì sống khổ hạnh, chúng ta có thể thấy vui vẻ trong việc ăn uống điều độ (Truyền-đạo 2:24).
人的好恶往往反映他的真性情。 所罗王的箴言阐明了这一点。
Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thích và không thích của người ấy.
在我出生前四年,我父母遇到摩教的传教士。
Bốn năm trước khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi đã gặp các giáo sĩ đạo Mặc Môn.
所罗王告诉我们怎样避免一个通病,他说:“义人的心沉思怎样回答,恶人的口涌出各样奸恶。”(
Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”.
声量若不够,小组其余的人怎能在祷告结束时与他一起说:“阿”呢?(
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
同年,她創立了自己的娛樂事業公司Maverick(英语:Maverick (company)),公司包括Maverick唱片公司(英语:Maverick Records)、Maverick電影製作公司(英语:Maverick Films)以及與音樂、電視和書籍出版和商品銷售相關的其它部
Cùng năm đó, bà sáng lập nên công ty giải trí Maverick, bao gồm một hãng thu âm (Maverick Records), một hãng sản xuất phim (Maverick Films) và liên kết xuất bản âm nhạc, quảng bá truyền hình, xuất bản sách và đơn vị bán hàng.
当狱在他身后关上时,就是我最后一次见到他了。
Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại.
然后,当她关上时, 奶奶说,“不,不。
Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 門栓 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.