μεμβράνη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μεμβράνη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μεμβράνη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μεμβράνη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phim, điện ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μεμβράνη
phimnoun |
điện ảnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Αυτά είναι συνήθως αέρια μείγματα έσχατης λύσης πριν τη χρήση εξωσωματικής οξυγόνωσης με μεμβράνη (extracorporeal membrane oxygenation ή ECMO). Đây thường là giải pháp cuối cùng trước khi sử dụng oxy hóa màng ngoài cơ thể (ECMO). |
Κάποιος καθηγητής χημείας είπε ότι μεταξύ των πραγμάτων που θα χρειάζονταν θα ήταν (1) μια προστατευτική μεμβράνη, (2) η ικανότητα να λαβαίνει και να επεξεργάζεται την ενέργεια, (3) πληροφορίες στα γονίδια και (4) η ικανότητα να κάνει αντίγραφα αυτών των πληροφοριών. Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. |
Το DNA που χρειάζεται για τους εφτά δισεκατομμύρια κατοίκους της γης ίσα που θα σχημάτιζε μια λεπτή μεμβράνη στην επιφάνεια του κουταλιού.21 Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21. |
Οι καρδιακοί ρυθμοί είναι πιο αργοί ̇ ζεις περισσότερο ̇ η διάχυση οξυγόνου και οι διέξοδοι σε όλες τις μεμβράνες είναι βραδύτερη, κτλ. Nhịp tim chậm hơn; bạn sống lâu hơn; sự khuếch tán ô xy và các dưởng chất khác qua thành tế bào chậm lại, vâng vâng... |
Οι πρωτεΐνες κι οι μεμβράνες των κυττάρων αναμειγνύονται... και λειτουργούν ως φυσικό συντηρητικό. Các protein và màng tế bào hòa lẫn tất cả... và hoạt động như một chất bảo quản tự nhiên. |
Ή μήπως μπορούμε να το κάνουμε σαν αποκλειστική μεμβράνη; Hay ta có thể làm điều đó như một màng chắn riêng biệt? |
Και αναρωτιόμαστε μετά γιατί η μεμβράνη μπουκώνει και γιατί χρειάζεται τόση πολλή ηλεκτρική ενέργεια. Và rồi ta tự hỏi tại sao tấm màng tắc nghẽn và tại sao nó lại tiêu tốn quá nhiều điện năng. |
Πρόσφατες έρευνες έδειξαν ότι, στις χαμηλές θερμοκρασίες, η εξωτερική μεμβράνη ενός ιού μετατρέπεται σε προστατευτική ζελατίνη που παρατείνει τη διάρκεια ζωής του ιού στον αέρα αλλά κατόπιν λιώνει στις υψηλότερες θερμοκρασίες της αναπνευστικής οδού του ανθρώπου, προξενώντας λοίμωξη. Một nghiên cứu gần đây cho thấy ở nhiệt độ thấp, màng ngoài của vi-rút trở thành một chất keo bảo vệ, giữ cho vi-rút sống lâu hơn trong không khí và sẽ tan ra ở nhiệt độ cao hơn trong hệ hô hấp của con người, gây ra bệnh. |
Παρόμοια, η κυτταρική μεμβράνη έχει ενσωματωμένα ειδικά πρωτεϊνικά μόρια τα οποία λειτουργούν όπως οι πύλες και οι φύλακες στο εργοστάσιο. Tương tự thế, màng tế bào có những phân tử protein đặc biệt, có tác dụng như các cổng và người bảo vệ. |
Λειτουργεί ως εξής: Παίρνετε έναν εγκέφαλο, ή τμήματα του εγκεφάλου και τον διαλύετε σε απορρυπαντικό, που καταστρέφει τις μεμβράνες κυττάρων αλλά κρατά τον πυρήνα των κυττάρων άθικτο, έτσι καταλήγετε με ένα εναιώρημα ελευθέρων πυρήνων που μοιάζει με αυτό, σαν μια διάφανη σούπα. Nó là như thế này: Bạn lấy một bộ não, hoặc một phần của nó, và bạn hòa tan nó trong thuốc tẩy, nó sẽ phá hủy các màng tế bào nhưng nhân tế bào không bị ảnh hưởng, rồi bạn sẽ có một chất dịch huyền phù của nhân tự do mà trông sẽ như thế này, như nước súp vậy. |
Αυτός είναι ένας συνδετήρας, σχεδιασμένος από κάποιον που είπε, ότι το μόνο που χρειάζεσαι, είναι ένας τρόπος για να προσδένεις κατασκευές από μεμβράνη σε φυσικούς δοκούς στήριξης. Tác giả thiết kế kiểu mấu kẹp này từng nói , tất cả những gì bạn cần là tìm cách gắn kết cấu màng vào vào thanh xà |
Αυτές οι μεμβράνες είναι επίσης παρόμοιες μορφολογικά και λειτουργικά με τις μεμβράνες του σώματός μας και μπορούμε να τις χρησιμοποιήσουμε για να φτιάξουμε το σώμα του πρωτοκυττάρου μας. Những lớp màng này cũng khá giống với màng tế bào trong cơ thể bạn, về cấu trúc cũng như chức năng, và chúng ta có thể sử dụng chúng, như đã nói, để tạo ra cơ thể cho một tế bào nguyên mẫu. |
Οπότε η αντίστροφη όσμωση θαλασσινού νερού είναι μια τεχνολογία μέσω μιας μεμβράνης- φίλτρου. Vậy việc thẩm thấu ngược nước biển là công nghệ sử dụng màng lọc. |
Αυτή η πίεση, ωθεί το θαλασσινό νερό μέσω μιας μεμβράνης. Sau đó áp suất này tác dụng lực lên nước biển thông qua màng lọc. |
Μετά μπορούμε να εφαρμόσουμε μηχανικές δυνάμεις στο τσιπ που τεντώνουν και συστέλλουν τη μεμβράνη, ώστε τα κύτταρα να βιώνουν τις ίδιες μηχανικές δυνάμεις με αυτές της αναπνοής. Và chúng tôi có thể tác động các lực cơ học lên con chíp để kéo giãn và làm co lại lớp màng, giúp cho tế bào tiếp nhận những lực cơ học y hệt như khi chúng ta thở. |
Πιέζοντας το προστατευμένο ράμφος του στην εσωτερική πλευρά του κελύφους, ο νεοσσός σπρώχνει με το πίσω μέρος του λαιμού του τη μεμβράνη που το χωρίζει από τον παρακείμενο αεροθάλαμο. Tựa chiếc mỏ có lớp bảo vệ của nó vào thành bên trong vỏ trứng, đà điểu con dùng gáy đẩy lớp màng ngăn cách nó với túi khí sát bên. |
Συχνά ο κυτταρικός θάνατος προκαλείται από τη διακοπή της κανονικής λειτουργίας της μεμβράνης εξαιτίας πρωτεϊνών που παράγονται από τον ιό, εκ των οποίων μερικές είναι συστατικά του σωματιδίου του ιού. Thường tế bào bị chết là do việc ngừng lại các hoạt động thông thường của nó gây ra do sự ức chế của những protein đặc trưng của virus, dù không phải tất cả số đó đều là thành phần của các hạt virus. |
Ανέπτυξαν πόδια με μεμβράνη, Και αργότερα πτερύγια. Chúng đã phát triển chân có màng, sau đó để chèo và bơi trong nước. |
Την πρόσβασή σας στο κύτταρο εμποδίζει μια ανθεκτική, εύκαμπτη μεμβράνη η οποία λειτουργεί σαν το χτιστό περιτοίχισμα ενός εργοστασίου. Bạn sẽ bị cản lại bởi lớp màng mềm dẻo và linh hoạt của tế bào, có tác dụng như bức tường bao quanh một nhà máy. |
Διαφανή μεμβράνη στην λεκάνη; Bôi nhựa lên bồn cầu? |
Μερικά έντομα ακούν μέσω λεπτών, επίπεδων μεμβρανών που μοιάζουν με το τύμπανο του αφτιού, οι οποίες υπάρχουν σε όλα σχεδόν τα μέρη του σώματός τους εκτός από το κεφάλι. Vài loại côn trùng nghe bằng những lớp màng mỏng, phẳng như màng nhĩ được tìm thấy gần như trên khắp cơ thể chúng, trừ phần đầu. |
Στο κέντρο, έχουμε μια πορώδη, εύκαμπτη μεμβράνη στην οποία μπορούμε να προσθέσουμε ανθρώπινα κύτταρα από, ας πούμε, τους πνεύμονές μας και στη συνέχεια από κάτω τριχοειδή κύτταρα, τα κύτταρα στα αιμοφόρα αγγεία μας. Ở chính giữa, chúng tôi có một màng co giãn với lỗ xốp, trên đó ta có thể đặt các tế bào của người, ví dụ như phổi, và ở bên dưới, chúng có các tế bào mao dẫn, những tế bào như trong mạch máu chúng ta. |
Η τοξική πρωτεΐνη του ιού Ρότα NSP4 επάγει την εξαρτώμενη από την ηλικία και από τα ιόντα ασβεστίου χλωριούχο έκκριση , διαταράσσει τον SGLT1 μεταφορέα-μεσολαβητή της επαναρρόφησης ύδατος, προφανώς μειώνει τη δραστηριότητα των δισακχαριτών της λαχνωτής μεμβράνης, και πιθανώς ενεργοποιεί τα ιόντα ασβεστίου που εξαρτώνται από εκκριτικά αντανακλαστικά του εντερικού νευρικού συστήματος. Protein độc hại NSP4 do vi rút rota sinh ra gây lão hóa và bài tiết ion clorua phụ thuộc ion canxi, phá vỡ màng vận chuyển protein SGLT1 - cơ quan trung gian tái hấp thụ nước, giảm thiểu hoạt động của màng vân biên giới disaccharidase, và có thể kích hoạt phản xạ bài tiết phụ thuộc ion canxi của hệ thần kinh ruột. |
Αυτό το μπαλόνι, κατασκευασμένο από υλικό μη παχύτερο από μεμβράνη συγκολλήσεως τελικά θα αποκτήσει 300 μέτρα ύψος. Chiếc khinh khí cầu này, được làm từ chất liệu không dày hơn giấy bóng bọc thực phẩm, cuối cùng sẽ lên cao tới 300m. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μεμβράνη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.