めくれる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ めくれる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ めくれる trong Tiếng Nhật.

Từ めくれる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là là, thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ めくれる

(to be)

thì

(to be)

Xem thêm ví dụ

● つまずかないように,ほつれた絨毯,めくれた床材,割れたタイルなどは修繕もしくは交換するか,取り除く。
● Để tránh bị trượt ngã, bạn nên sửa, thay hoặc bỏ những tấm thảm bị sờn rách, miếng lót sàn nhà bị bong hay gạch sàn bị vỡ.
何度も見た後にはじめて ベールがめくれるように 掴めたのでした シナイ半島の砂漠を歩いて 渡るときのあのシーン スエズ運河に到着する場面で ふと分かったのです
Và phải đến khi, bức màn mới được vén lên và đó là cảnh mà anh ta đi dọc Sa mạc Sinai và đến Kênh Suez thì tôi chợt hiểu ra.
ユーザーが操作すると、上からめくれるようにして広告の残りの部分が現れ、メッセージ全体を確認できるようになります。
Khi người dùng tương tác, phần còn lại của quảng cáo mở ra để hiển thị thông điệp đầy đủ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ めくれる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.