μειώνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μειώνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μειώνω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μειώνω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μειώνω

hạ

verb noun

Στεναχωριέμαι να ακούω κάποιον να μειώνει τον εαυτό του.
Tôi ghét nghe một người đàn ông tự hạ mình như vậy.

Xem thêm ví dụ

«Η ευτυχία ή οι συναφείς διανοητικές καταστάσεις όπως η αισιοδοξία και η ικανοποίηση φαίνεται πως μειώνουν τον κίνδυνο ή περιορίζουν τη σοβαρότητα των καρδιαγγειακών και των πνευμονικών παθήσεων, του διαβήτη, της υπέρτασης, του κρυολογήματος και των λοιμώξεων του άνω αναπνευστικού συστήματος», λέει μια είδηση στο περιοδικό Τάιμ (Time).
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Και η στιγμή αυτή είναι τώρα, και οι στιγμές αυτές μειώνονται και πάντα, μα πάντα, οι στιγμές αυτές φεύγουν.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Σας λέω μόνο οτι εφαρμόζουμε αυτή την προσέγγιση σε πολλά προβλήματα παγκόσμιας σημασίας, αλλάζουμε τα ποσοστά των παιδιών που παρατάνε το σχολείο, αντιμετωπίζουμε τις εξαρτήσεις από ουσίες, βελτιώνουμε την υγεία των εφήβων, θεραπεύουμε βετεράνους πολέμου που πάσχουν από Διαταραχή Μετατραυματικού Άγχους μέσω χρονικών μεταφορών προωθούμε τη βιωσιμότητα και την εξοικονόμηση ενέργειας, μειώνουμε τη διακοπή παρακολούθησης στα προγράμματα επανένταξης κατά 50% επαναπροσδιορίζουμε την αντίληψη σχετικά με τους τρομοκράτες επιθέσεων αυτοκτονίας, και επενεργούμε στις οικογενειακές συγκρούσεις όπου υπεισέρχονται αντιτιθέμενες προσλήψεις της χρονικής διάστασης.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Το μαλακό σαγόνια έχουν παραμορφωθεί, στην πραγματικότητα μειώνεται συνεχώς λαβή δύναμη
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
Το επίπεδο νευρογένεσης μειώνεται καθώς γερνάμε, αλλά ακόμη υφίσταται.
Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi, nhưng nó vẫn diễn ra.
Και αν και η πυκνότητα του μαστού γενικά μειώνεται με την ηλικία, περίπου το ένα τρίτο των γυναικών διατηρεί πυκνό μαστικό ιστό για χρόνια μετά την εμμηνόπαυση.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
Αν το ηθικό ενός στρατού είναι πεσμένο, μειώνονται οι πιθανότητες για νίκη.
Nếu tinh thần chiến sĩ thấp thì ít có cơ hội chiến thắng.
Με το τσοκ γυρίζοντας στις 3000 rpm, μπορείτε να δείτε ότι η δύναμη σύσφιης μειώνεται κατά περισσότερο από το ήμισυ
Với chuck quay 3000 rpm, bạn có thể thấy rằng lực lượng kẹp giảm hơn một nửa
Το ίδιο μπορεί να γίνει, καθώς το κόστος μειώνεται, για το παρακίτ της Καρολίνας, τον μεγάλο πιγκουίνο, την όρνιθα χιεθ, τον δρυοκολάπτη με το ιβουάρ ράμφος, τον εσκιμώο νουμήνιο, την φώκια της Καραϊβικής, το μαλλιαρό μαμούθ.
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.
Κάποια έξοδα που έχουν την τάση να παραμένουν τα ίδια, ακόμη και κατά τη διάρκεια των περιόδων αιχμής, σε αντίθεση με το μεταβλητό κόστος, το οποίο αυξάνεται ή μειώνεται με τον όγκο της εργασίας.
Một số chi phí có xu hướng giữ nguyên ngay cả trong thời gian bận rộn, không giống như chi phí biến đổi, tăng và giảm với khối lượng công việc.
Ποτέ δεν εξύψωνε τον εαυτό του εις βάρος των άλλων ή μειώνοντάς τους.
Ngài không bao giờ tự nâng mình lên bằng cách hạ người khác xuống hoặc làm họ bẽ mặt.
(1 Κορινθίους 10:24) Αν βλέπετε το σύντροφό σας σαν συμπαίκτη και όχι σαν αντίπαλο, τότε μειώνονται οι πιθανότητες να θίγεστε, να μαλώνετε και τελικά να αρνείστε να του μιλήσετε. —Βιβλική αρχή: Εκκλησιαστής 7:9.
Nếu xem người hôn phối là đồng đội thay vì đối thủ, thì ít khi bạn bực mình, tranh cãi, rồi chiến tranh lạnh với bạn đời.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Truyền-đạo 7:9.
Τα εμβόλια φαίνεται ότι μειώνουν τον κίνδυνο θανάτου λόγω διάρροιας στα μικρά παιδιά.
Vắc-xin làm giảm nguy cơ tử vong ở trẻ nhỏ do tiêu chảy.
Πώς έχει η ελπίδα τη δύναμη να μειώνει την ανησυχία;
Niềm hy vọng có sức mạnh làm giảm sự lo lắng như thế nào?
Κι αυτά τα πραγματικά απίθανα δημιουργήματα κάνουν εξοικονόμηση χρημάτων, και μειώνουν τη μόλυνση.
Và những phương tiện rất tuyệt vời này đang tiết kiệm tiền, và chúng còn giảm thiểu sự ô nhiễm.
Ξέρουμε ότι η περιτομή μειώνει τον κίνδυνο μόλυνσης με Έιτζ κατά 60% στους άντρες
Chúng ta biết rằng cắt bao quy đầu giảm lây nhiễm HIV tới 60% ở nam giới.
Η κατάλληλη ιατρική φροντίδα και η υγιεινή επίσης μειώνουν δραστικά τον αριθμό των πρόωρων θανάτων.
Thuốc thang đầy đủ và giữ gìn vệ sinh cũng có thể giúp rất nhiều người không chết sớm.
Η UNICEF θεωρεί πως αυτό είναι ένα καλό νέο καθότι ο αριθμός σταθερά μειώνεται από 12 εκατομμύρια που ήταν το 1990.
UNICEF cho rằng đó là tin tốt vì những số liệu đang có xu hướng giảm xuống đều đặn so với con số 12 triệu vào năm 1990.
(1 Ιωάννη 4:19) Το βέβαιο είναι ότι το γεγονός πως η Γραφή είναι ευρέως διαθέσιμη δεν μειώνει την αξία της αλλά, αντίθετα, την επαυξάνει!
Bên cạnh đó, việc Kinh Thánh được phát hành rộng rãi là bằng chứng về tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời đối với loài người, dù người ta sống nơi đâu hoặc nói ngôn ngữ nào (1 Giăng 4:19).
Το κάλυμμα στο κεφάλι του αετού μειώνει τον φόβο του πουλιού για τους ανθρώπους
Miếng da che mắt giúp đại bàng không sợ người
Ναι, γιατί είναι τόσο διασκεδαστικό και ευχάριστο να σε περιφρονούν και να σε μειώνουν.
Phải rồi, vì bị xem rẻ và hạ bệ thì thật là hài hước và xứng đáng.
Όμως η δύναμή του συνεχώς μειωνόταν.
Nhưng số lượng của chúng ngày càng giảm mạnh.
Μειώνει την εκπομπή θερμότητας της Γης στο διάστημα, δημιουργώντας έτσι μια προσωρινή έλλειψη ενεργειακής ισορροπίας.
Nó làm giảm bức xạ sức nóng của trái đất ra không gian, vì thế dẫn đến sự mất cân bằng năng lượng tạm thời.
6 Ο Ντέντον δηλώνει ακόμη: «Όπου και αν κοιτάξουμε, όσο βαθιά και αν κοιτάξουμε, βρίσκουμε μια κομψότητα και μια ευφυΐα εξαιρετικά υπέροχη, η οποία μειώνει τόσο πολύ την ιδέα της τύχης.
6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra.
(Ιούδας 3) Η χαρά μας μειώνεται και καταποντιζόμαστε μέσα σ’ ένα πνεύμα καταθλίψεως.
Trong những trường-hợp này, nguồn vui chúng ta bị tiêu tan, và chúng ta chìm đắm trong sự nản-chí hoàn-toàn (Châm-ngôn 18:14).

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μειώνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.