霉菌 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 霉菌 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 霉菌 trong Tiếng Trung.
Từ 霉菌 trong Tiếng Trung có nghĩa là mốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 霉菌
mốcnoun 黏液霉菌的生长速度大概是每小时一厘米, Nấm mốc nhờn tăng trưởng khoảng một cm mỗi giờ |
Xem thêm ví dụ
13 霉菌——是友也是敌! 10 Quan điểm của Kinh Thánh |
在进入正题前我们需要知道这一点。 在已知的七百种黏液霉菌中, 它属于阿米巴变形虫的国度。 Nó là một trong 700 loài nấm mốc nhờn đã được biết, thuộc giới amoeba. |
比如,日本北海道大学(Hokkaido University)的一个团队 用黏液霉菌填塞了一个迷宫。 Lấy ví dụ, một nhóm ở đại học Hokkaido tại Nhật Bản đã lấp đầy 1 mê cung bằng nấm nhầy. |
比如,喂给它一小堆燕麦片, 黏液霉菌就迅速开始繁殖, 并同时往不同方向伸展以探索新领域。 Ví dụ, sau khi ăn xong một khối yến mạch ngon lành, nấm mốc nhờn đã đi khám phá những lãnh thổ mới đồng thời theo những hướng khác nhau. |
裂縫封起來之後, 細菌或霉菌就會產生孢子, 然後再次去休眠—— 準備好在裂縫再次出現時, 開始一個新的自體癒合循環。 Khi các vết nứt được phục hồi, vi khuẩn hoặc nấm sẽ trở lại thành bào tử và ngủ yên — sẵn sàng cho chu kỳ tự phục hồi kế tiếp khi các vết nứt mới xuất hiện. |
黏液霉菌并没有选择 要和我合作,而确切地说, 这是某种合作。 Trong khi nấm nhầy không chọn làm việc với tôi, chính xác là vậy. Đó chỉ là một kiểu hợp tác. |
是否把它命名为一种霉菌尚存争议,因为事实上它不是霉菌。 Nó là loại nấm với sự khác biệt, bởi nó lại không là nấm, hãy đi thẳng vào vấn đề. |
水毁病害处理专业人士可以清除和检测因渗水/漏水造成的病害问题(如霉菌、污水、涂料损坏和害虫等),此外还提供其他一些服务。 Chuyên gia khắc phục hư hại do ngập nước làm công việc vệ sinh và kiểm tra các vấn đề hư hại do ngập nước, chẳng hạn như nấm mốc, rác cống, lớp sơn bị bong tróc và loài vật gây hại, cùng nhiều dịch vụ khác. |
黏液霉菌也是我的工作素材。 Và nấm nhầy cũng là một đối tượng làm việc của tôi. |
这种酶于1974年在真菌 白色侧齿霉菌(英语:Engyodontium album)(Engyodontium album)的提取物中发现。 Enzyme này đã được phát hiện vào năm 1974 qua việc chiết xuất nấm Engyodontium album (tên cũ Tritirachium album). |
黏液霉菌的这个本事很让我叹为观止。 这不过是一袋黏液霉菌细胞, 可它居然有本事开疆扩土, 能够识别自我,而且似乎是带有目的性地在行动。 Tôi đã khá ấn tượng bởi sự tài ba này, bởi cái cách mà sinh vật về bản chất chỉ là một túi chất nhầy tế bào không hiểu sao có thể vạch ra lãnh thổ của nó, nhận biết chính mình, và di chuyển với vẻ có chủ đích. |
它杀死了蜂巢里的 细菌,霉菌和其他菌 从而,它奠基了蜂巢的健康和社会免疫功能。 Nó giết chết vi khuẩn và nấm mốc và mầm bệnh khác trong bầy ong, và vì vậy tăng cường sức khỏe, hệ miễn dịch của bầy ong. |
这是一个在线的,开放的,民主的网络, 给黏液霉菌研究者和爱好者们用以 分享 跨学科范畴 和跨学术领域的知识和实验。 Đó là một mạng lưới online, rộng mở, và dân chủ dành cho những nhà nghiên cứu nấm nhầy và những người nhiệt tình chia sẻ kiến thức và các thí nghiệm vượt qua sự khác biệt về tính kỷ luật và vượt qua cả sự khác biệt về học thuật. |
你可以看见典型的黄瓜叶子 因为覆盖在上面的黑色真菌 以及乌黑的霉菌 让它从绿色变成了黑色。 Cái lá dưa chuột (dưa leo) này đã chuyển từ màu xanh sang đen vì bị mốc đen bao phủ. |
一切事物均被肉眼不可见的生态系统覆盖 其组成为微小的 生命形式:细菌、病毒和霉菌 Mọi vật đều được bao bọc bởi một hệ sinh thái vô hình tạo bởi các vật sống tí hon: vi khuẩn, vi rút, và nấm. |
今天我想向大家介绍一种生物体: (slime mould)黏液霉菌,一种多头绒泡菌。 Tôi muốn giới thiệu cho các bạn một loài sinh vật: đó là một loại nấm nhầy, Physarum polycephalum. |
在某些州,这类专业人士可能还需要持有另外的执照才能从事除霉或霉菌评估服务。 Chuyên gia ở một số tiểu bang có thể cần phải có giấy phép bổ sung để thực hiện các dịch vụ đánh giá hoặc khắc phục nấm mốc. |
人类用超过100年才能完成的事情, 黏液霉菌只不过花了一天多一点就完成了。 Điều gì đã làm chúng ta mất hơn 100 năm thì nấm nhầy chỉ làm trong một ngày. |
墙上 的 霉菌 紧闭 的 房间 Mùi ẩm mốc của những bức tường, những đồ vật. |
刚讲到的这个实验最后所得到得结论是: 黏液霉菌具有学习能力。 Kết luận từ thí nghiệm của họ là nấm nhầy có khả năng học hỏi. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 霉菌 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.