μέγεθος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μέγεθος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μέγεθος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μέγεθος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là độ lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μέγεθος
độ lớn(όρος των μαθηματικών) Εξ'άλλου, η ισχύς της ηχούς του ραντάρ είναι ευθέως ανάλογη με το μέγεθος του σκάφους. Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu. |
Xem thêm ví dụ
(Δευτερονόμιο 23:12-14) Αυτή πρέπει να ήταν κοπιαστική δουλειά αν λάβουμε υπόψη το μέγεθος του στρατοπέδου, αλλά συνέβαλε αναμφίβολα στην πρόληψη ασθενειών όπως ο τυφοειδής πυρετός και η χολέρα. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Όλα τα στοιχεία πρέπει να καταγράφονται και να μπαίνουν στο σωστό μέγεθος φακέλου. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
Αυτό που θέλουμε να πούμε είναι ότι η πιθανότητα μίας επίθεσης η οποία σκοτώνει ένα Χ αριθμό ατόμων σε μια χώρα όπως το Ιράκ ισοδυναμεί με μία σταθερή τιμή, πολλαπλασιαζομένη με το μέγέθος της επίθεσης, υψομένη στην δύναμη του αρνητικού άλφα. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
Εξ'άλλου, η ισχύς της ηχούς του ραντάρ είναι ευθέως ανάλογη με το μέγεθος του σκάφους. Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu. |
Τελικά, η στεριά αναδύθηκε και συγκεντρώθηκε δημιουργώντας ηπείρους που άλλαζαν σε σχήμα και μέγεθος με τον χρόνο. Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục. |
Για να αντιληφθείτε σωστά τα μεγέθη, σκεφτείτε ότι η πρώτη εκτύπωση του μυθιστορήματος με τις περισσότερες πωλήσεις εκείνη τη χρονιά έφτασε τα 12 εκατομμύρια αντίτυπα στις Ηνωμένες Πολιτείες. Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ. |
Αν το μεγάλο μέγεθος προσφέρει μικρό μόνο πλεονέκτημα, τότε η στρατηγική που μόλις προανέφερα παραμένει σταθερή. Nếu kích thước lớn chỉ mang đến một chút thuận lợi thì chiến lược mà tôi vừa mới đề cập vẫn bền vững. |
Τα τελευταία χρόνια, έχουν αυξήσει 28 λίτρα κατά μέσο όρο το κανονικό μέγεθος ενός ψυγείου. Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh |
Και μπορείτε να δείτε εδώ στον οριζόντιο άξονα έχετε το νούμερο των ανθρώπων που πέθαναν σε μία επίθεση ή το μέγεθος της επίθεσης. Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó. |
Το χρυσάφι και το ασήμι χρησιμοποιούνταν από πολύ παλιά εν είδει χρημάτων, αλλά εξαιτίας του ακανόνιστου μεγέθους που είχαν οι ράβδοι και οι κρίκοι χρυσού, οι άνθρωποι έπρεπε να ζυγίζουν τα χρήματα κάθε φορά που έκαναν κάποια συναλλαγή. Từ lâu, vàng và bạc đã được dùng làm tiền, nhưng vì kích cỡ khác nhau của các thỏi và vòng vàng, người ta phải cân chúng mỗi lần muốn mua bán. |
Παρά το μέγεθος και το μεγάλο αριθμό τους, οι ποταμοί μεταφέρουν ελάχιστο από το γλυκό νερό του πλανήτη. Mặc dù có nhiều và to lớn, sông chỉ chứa rất ít nước ngọt trên thế giới. |
Κατά τη στιγμή της ανακαλύψεώς του ο αστεροειδής είχε φαινόμενο μέγεθος 12,5 και βρισκόταν στην Παρθένο. Váo lúc phát hiện, tiểu hành tinh này là 12,5mv và ở trong chòm sao Virgo. |
Κοιτώντας μπροστά, αν σκεφτείτε αυτό το δίσκο ως αντιπροσωπευτικό για όλα τα παιδιά που έχουμε περιθάλψει μέχρι τώρα, αυτό είναι το μέγεθος του προβλήματος. Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề. |
Τα μωρά τους έχουν το μέγεθος ενός φασολιού. Chúng sinh ra những con non với kích thước chỉ bằng một viên kẹo dẻo hình hạt đậu |
Και πιθανώς λόγω του μεγέθους του, μία ομάδα ανθρώπων -- όλοι, παρεπιμπτόντως, με Υ χρωμοσώματα -- αποφάσισαν οτι θέλουν να το γονοτυπήσουν. Và có lẽ bởi vì kích thước của nó, một nhóm người - tất cả đều có nhiễm sắc thể Y - quyết định họ muốn xác định trình tự nó. |
Με το μεγάλο μέγεθός της, την ευκινησία της και την ταχύτητά της, καθώς και με την οξεία όρασή της, η καμηλοπάρδαλη έχει στο φυσικό της περιβάλλον λίγους εχθρούς εκτός από τα λιοντάρια. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
Έχετε τίποτα στο μέγεθος 8; Có đồ cỡ số 8 không? |
Χάριν σύγκρισης, στο Ηνωμένο Βασίλειο, μια χώρα με το 1/5 του πληθυσμού των ΗΠΑ, και μέγεθος το μισό της Καλιφόρνια, υπάρχουν 54 τέτοια κέντρα. Vì mục đích so sánh Vương quốc Anh quốc gia với một phần năm dân số nước Mỹ và rộng khoảng nửa tiểu bang California có 54 trung tâm tạm thể và an dưỡng cuối cùng |
(1 Ιωάννη 2:16) Οι περισσότεροι μετρούν την επιτυχία τους στη ζωή με το μέγεθος του σπιτιού τους ή του τραπεζικού τους λογαριασμού. Phần đông người ta thường đánh giá sự thành công trong đời bằng kích thước của ngôi nhà hay tài khoản trong ngân hàng. |
Στην ουσία, ένας όγκος μπορεί να παραμείνει στο ίδιο μέγεθος και ο καρκίνος και πάλι να θεωρηθεί σε ύφεση. Về mặt kỹ thuật một khối u có thể giữ nguyên kích thước y như ban đầu và bệnh nhân đó vẫn có thể xem là có thuyên giảm. |
Χ.Κ.:Το μέγεθος δεν είναι το παν, Μπρούνο. HC: Kích thước không phải tất cả, Burno. |
Ωστόσο, ο ξυλουργός του πρώτου αιώνα δεν μπορούσε να πάρει ξύλα κομμένα στα μεγέθη που χρειαζόταν από μια αποθήκη ξυλείας ή από ένα κατάστημα με οικοδομικά υλικά. Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
Διότι αληθινά σας λέω: Αν έχετε πίστη στο μέγεθος ενός κόκκου σιναπιού, θα πείτε σε αυτό το βουνό: “Μετακινήσου από εδώ εκεί” και θα μετακινηθεί, και τίποτα δεν θα είναι αδύνατον για εσάς». Quả thật tôi nói với anh em, nếu anh em có đức tin chỉ bằng hạt cải thì khi anh em bảo núi này: ‘Hãy dời từ đây qua đó’, nó sẽ dời đi. Chẳng có gì mà anh em không làm được”. |
Αυτό ήταν μεγέθους 9,8. Đó là trận địa chấn cấp 9.8. |
Και καθώς οι στρατοί μεγάλωναν σε μέγεθος, προέκυψε το έθνος-κράτος ως μια πολιτική και υλικοτεχνική απαίτηση της άμυνας. Khi quy mô quân đội lớn mạnh, nhà nước bắt đầu yêu cầu bảo vệ chính trị và hậu cần |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μέγεθος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.