μεγάφωνο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μεγάφωνο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μεγάφωνο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μεγάφωνο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là loa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μεγάφωνο
loanoun Όταν αρχίσετε να μιλάτε, προσέξτε πώς ακούγεται η φωνή σας καθώς βγαίνει από το μεγάφωνο. Khi bắt đầu nói, hãy lắng nghe tiếng nói của bạn phát ra từ loa phóng thanh. |
Xem thêm ví dụ
Τα πρώτα χρόνια, χρησιμοποιούσαμε αυτοκίνητα με μεγάφωνα, ραδιοφωνικές εκπομπές και φορητούς φωνογράφους. Vào những ngày đầu, chúng ta dùng xe phóng thanh, chương trình phát thanh và máy hát đĩa xách tay. |
Ζήτησαν από τον Ερυθρό Σταυρό να κάνει μια ανακοίνωση από τα μεγάφωνα: «Όλοι όσοι είναι βαφτισμένοι Μάρτυρες του Ιεχωβά παρακαλούμε να μετακινηθούν στην ανατολική ράμπα, στο ισόγειο». Họ nhờ Hội Chữ Thập Đỏ thông báo trên hệ thống phát thanh của sân vận động: “Tất cả những ai là Nhân Chứng Giê-hô-va, xin vui lòng đến lối vào phía đông ở tầng trệt”. |
Στα μεγάφωνα. Đưa lên loa. |
Χένσελ μαζί με την οικογένειά του και ένα φορτηγό της Εταιρίας Σκοπιά εφοδιασμένο με μεγάφωνα. Henschel cùng gia đình đến vùng chúng tôi trong một chiếc xe phóng thanh của Hội Tháp Canh. |
Άνοιξε τα μεγάφωνα. Tất cả các Phòng, Ban. |
Με την επιλογή αυτή θα ενεργοποιηθεί η " Οπτική Ειδοποίηση ", μία οπτική προειδοποίηση που θα εμφανίζεται κάθε φορά που συμβαίνει χρήση του Μεγαφώνου Συστήματος. Είναι ιδιαίτερα χρήσιμη για ανθρώπους με προβλήματα ακοής Tuỳ chọn này bật " chuông nhìn thấy " lên, nghĩa là sẽ hiển thị thông báo có thể nhìn thấy mà bình thường chỉ có tiếng chuông. Điều này thực sự có ích cho những người khó nghe |
Έπειτα από αυτό, στέκονταν υπομονετικά και περίμεναν να ακουστούν τα ονόματά τους από τα μεγάφωνα. Tiếp theo đó, họ kiên nhẫn đứng chờ đến phiên tên mình được gọi qua loa phóng thanh. |
Αυτά είναι σαν μεγάφωνα. Nghe như là phát qua loa vậy. |
Αυτό το αυτοκίνητο με τα μεγάφωνα μετέδωσε τα καλά νέα σε εκατομμύρια άτομα στη Βραζιλία Chiếc xe phóng thanh này đã mang tin mừng đến với hàng triệu người ở Brazil |
Εμένα μου είχε ανατεθεί να φροντίζω το «αυτοκίνητο με τα μεγάφωνα», το οποίο ήταν στην πραγματικότητα ένα τρίκυκλο που το είχαν μετατρέψει για να μεταφέρει τον ηχητικό εξοπλισμό καθώς και μια μπαταρία αυτοκινήτου. Tôi được chỉ định chăm lo “xe phát âm”, thật ra là xe đạp ba bánh được sửa lại để chở dụng cụ phát thanh và một bình ắc quy xe hơi. |
Ή ίσως να φτιάξω ένα εργαλείο ομιλίας, όπως ένα μεγάφωνο πάγου για να μπορέσω να ενισχύσω τη φωνή μου όταν απευθύνομαι στον πάγο. Hoặc có thể tôi sẽ cần một thiết bị nói chuyện, như là một chiếc loa phóng thanh "băng" mà tôi có thể phóng đại tiếng của mình khi chĩa nó vào tảng băng. |
Αυτοκίνητα που ήταν εξοπλισμένα με μεγάφωνα χρησιμοποιούνταν επίσης προκειμένου να μεταδίδονται ηχογραφημένες Γραφικές ομιλίες σε δημόσιους χώρους. Xe hơi có gắn ống loa phóng thanh cũng được dùng để phát lại những bài diễn văn ghi âm về Kinh-thánh tại những nơi công cộng. |
Βάλ ' το στο μεγάφωνο Cho lên loa đi |
Το μεσημέρι της 20ής Μαΐου, ο κυβερνήτης Λίντεμαν ενημερώνει, μέσω των μεγαφώνων του σκάφους, το πλήρωμα σχετικά με την αποστολή. Vào khoảng giữa trưa ngày 20 tháng 5, Lindemann thông báo cho thủy thủ đoàn qua hệ thống phóng thanh về nhiệm vụ của con tàu. |
Δεν υπήρχαν μεγάφωνα, και γι’ αυτό έπρεπε να ακούω πολύ προσεκτικά. Vì không có hệ thống phóng thanh, nên tôi phải lắng nghe hết sức cẩn thận. |
Το κίνημα πολιτών είναι μια δυνατή φωνή κι εσύ είσαι το μεγάφωνο τους. Phong trào Tiệc trà có tiếng nói rất mạnh mẽ, và anh chính là người phát ngôn. |
Από τα μεγάφωνα του νοσοκομείου ακούστηκε η επείγουσα ανακοίνωση: «Όλοι οι συγγενείς του Σεϊκίτσι Ογκαγουά παρακαλούνται να τον επισκεφτούν αμέσως». Một giọng nói qua máy phóng thanh loan báo khẩn cấp: “Họ hàng của ông Seikichi Ogawa, xin đến gặp ông ngay lập tức”. |
Αυτός είχε ένα αυτοκίνητο εξοπλισμένο με δυνατό ενισχυτή και ένα ογκώδες μεγάφωνο στην οροφή. Anh có một chiếc xe phóng thanh—tức là xe được trang bị một bộ phận khuếch đại âm thanh thuộc loại mạnh và một cái loa lớn đặt trên nóc. |
Κάποιος κύριος ο οποίος μπορούσε να ακούσει το πρόγραμμα στο σπίτι του από τα μεγάφωνα που υπήρχαν στο χώρο της συνέλευσης έγραψε τα εξής στο γραφείο τμήματος των Μαρτύρων του Ιεχωβά: «Χαίρομαι πολύ για την κυκλοφορία αυτής της Αγίας Γραφής. Một người đàn ông nghe chương trình qua các loa phát ra từ địa điểm đại hội đã viết thư cho văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va: “Tôi rất vui khi nghe về sự ra mắt của bản Kinh Thánh này. |
Εξώφυλλα Παύλος, Δορκάς, Γαλλίων, Λουκάς, ένας υπηρέτης του ναού με τους αποστόλους, ένας Σαδδουκαίος, μεταφορά του Παύλου με συνοδεία στην Καισάρεια και μαρτυρία στη σύγχρονη εποχή με αυτοκίνητο που διαθέτει μεγάφωνα και με φωνογράφο. Các trang bìa Phao-lô, Đô-ca, Ga-li-ô, Lu-ca, một cảnh vệ đền thờ với các sứ đồ, một người Sa-đu-sê, Phao-lô bị giải đến Sê-sa-rê, và công việc làm chứng ngày nay với một chiếc xe phóng thanh và máy hát đĩa. |
Αυτοκίνητα με μεγάφωνα Xe phóng thanh |
Το ντύσιμο και η εμφάνισή σου είναι σαν μεγάφωνα που μεταδίδουν τις ενδόμυχες σκέψεις και απόψεις σου. Cách phục sức như một bảng hiệu mà qua đó người khác có thể đọc được phần nào suy nghĩ và thái độ của bạn. |
Επίσης τοποθετήσαμε μεγάφωνα στην οροφή. Chúng tôi cũng có loa phóng thanh gắn trên nóc xe. |
Το μικρό αγόρι μου είπε τα ονόματα των γονιών του, που τα έδωσα στον πωλητή για να τους αναζητήσει από τα μεγάφωνα του καταστήματος. Đứa bé cho tôi biết tên của cha mẹ nó, và tôi đưa tên đó cho người bán hàng để người ấy có thể gọi cho cha mẹ chúng trên máy vi âm. |
Όταν αρχίσετε να μιλάτε, προσέξτε πώς ακούγεται η φωνή σας καθώς βγαίνει από το μεγάφωνο. Khi bắt đầu nói, hãy lắng nghe tiếng nói của bạn phát ra từ loa phóng thanh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μεγάφωνο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.