me caes bien trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ me caes bien trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ me caes bien trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ me caes bien trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con thương mẹ, con thương bố, mẹ thương con, bố thương con, ngộ ái nị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ me caes bien

con thương mẹ

(I love you)

con thương bố

(I love you)

mẹ thương con

(I love you)

bố thương con

(I love you)

ngộ ái nị

(I love you)

Xem thêm ví dụ

Me caes bien.
Không như anh đâu.
Pues qué bueno, porque tú tampoco me caes bien.
Vậy cũng tốt vì tôi cũng không thích cậu.
Me caes bien.
Cô thích cháu.
Me caes bien, Norman.
Tôi thích ông, Norman.
Me caes bien, chiquità n.
Tao thích mày, nhóc.
Bueno, no sé si me caes bien a mí tampoco, amigo.
Tôi cũng thế, chả biết sẽ ra sao nếu biến thành cậu.
Me caes bien...
Tôi quý anh.
Me caes bien, Kim.
Tôi thích cô rồi đấy, Kim.
Me caes bien.
Tôi thích anh, chỉ có vậy thôi.
Eso no quiere decir que no me caes bien.
Điều đó không có nghĩa là tôi không thích cậu.
Me caes bien.
Thôi không sao.
En realidad, mucha gente me... financiaría por un 10%, pero me caes bien, Wyatt Earp.
Nè, thật ra có rất nhiều người... sẽ vui vẻ yểm trợ cho tôi để lấy 10%, nhưng tôi thích anh, Wyatt Earp.
No me caes bien pero-
Tôi chỉ đặc biệt không thích cậu thôi, nhưng...
No me caes bien.
Ta không thích mày.
Tú también me caes bien, esnobita.
Cô cũng được đó, chảnh chọe.
Pero, Guy me caes bien.
Nhưng, Guy tôi thích anh mà.
No me caes bien y nunca lo harás, niña con coleta.
Tôi không thích cô, và sẽ không bao giờ, kiểu tóc đuôi ngựa đó.
me caes bien por muchas razones.
Có rất nhiều lý do khiến tao thích mày.
Me caes bien, de verdad.
Tôi thích cô, thật đấy.
No sé qué es lo que te pasa, pero no sé si me caes bien.
Tôi ko hiểu có chuyện gì xảy ra với cậu, nhưng tôi ko biết mình sẽ ra sao nữa nếu tôi là cậu.
No me caes bien.
Tôi không thích ông.
A mí me caes bien, pero si nos estás engañando no será difícil matarte para mí.
Ta cũng thích người, nhưng nếu ngươi giở trò với tụi ta, ta cũng chả thấy khó khăn gì khi giết ngươi đâu.
No me caes bien, Gorsky,
Tôi không thích ông, Gorsky
Sabes qué, me caes bien.
Anh biết không, anh cũng được đấy, Brenner.
Sabes que me caes bien, ¿no?
Anh biết tôi rất thích anh chứ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ me caes bien trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.