μαξιλάρι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μαξιλάρι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μαξιλάρι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μαξιλάρι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cái gối, gối, Gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μαξιλάρι
cái gốinoun Και τότε κλαις με την καρδιά σου, πάνω σ'εκείνο το μαξιλάρι με την κόκκινη χήνα, που έχεις. Và sau đó cô khóc tức tưởi trên cái gối đỏ. |
gốinoun Aυτό δεv έχει σχέση με το ηλίθιο μαξιλάρι! Cái gối ngu ngốc đó không có tác dụng gì đâu |
Gốinoun Aυτό δεv έχει σχέση με το ηλίθιο μαξιλάρι! Cái gối ngu ngốc đó không có tác dụng gì đâu |
Xem thêm ví dụ
Την έχω κάτω απο το μαξιλάρι μου. Tôi luôn cất nó dưới gối. |
Στη γωνία του καναπέ υπήρχε ένα μαξιλάρι, και στο βελούδο που καλύπτονται υπήρχε μια τρύπα, και έξω από την τρύπα peeped ένα μικρό κεφάλι με ένα ζευγάρι φοβούνται τα μάτια σε αυτό. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Το μαξιλάρι; Một cái gối? |
Όταν ο Αντρέ είχε εφημερία στο νοσοκομείο, κάποιες συνάδελφοί του έβαζαν συνέχεια στο μαξιλάρι του σημειώματα—διακοσμημένα με καρδιές—προσκαλώντας τον να έχει σεξουαλικές σχέσεις μαζί τους. Khi anh trực ca đêm tại bệnh viện, những nữ đồng nghiệp nhiều lần ghim những lá thư có hình trái tim trên gối của anh, mời mọc anh quan hệ với họ. |
Άρα χρειάζεσαι τα μαξιλάρια για να μου αντισταθείς. Nên anh cần cái gối để chống lại tôi. |
Θα χρειαστείτε καινούργια μαξιλάρια. Mặc dù cậu có lẽ cần vài cái gối mới. |
Ο δολοφόνος χρησιμοποίησε σαφώς ένα μαξιλάρι σαν σιγαστήρα. Hung thủ đã dùng cái gối để làm đồ giảm thanh. |
Αρπάξτε το μαξιλάρι σας. Lấy gối đi. |
Θα σε πνίξουν με το μαξιλάρι και θα το κάνουν να φανεί σαν ατύχημα. Rồi dàn dựng như một tai nạn vậy. |
Ο φούρνος παίρνει το κέικ στο φούρνο με ένα "χονδρό" δέντρο σαν βάρκα και ένα μαξιλάρι κωπηλασίας με ένα αντικείμενο που ονομάζεται "rack" σαν ένα φτυάρι με μια ελαφριά ξύλινη λαβή, το τμήμα της λεπίδας είναι ένα ορθογώνιο ορθογώνιο κομμάτι. ισοπεδώθηκε η άκρη της ενίσχυσης 3-4 cm το μέγεθος της λεπίδας είναι περίπου 40cmX50cm. Thợ nướng bánh đưa bánh vào lò bằng cây "dằm" tựa như cây mái chèo ghe và ra bánh bằng một vật dụng gọi là cái "giá" tựa như cái xẻng có phần cán bằng gỗ nhẹ, phần lưỡi là miếng nhuôm hình chữ nhật phẳng uốn cạnh gia cường 3–4 cm kích thước của lưỡi khoảng 40cmX50cm. |
Βάλε το μαξιλάρι. Sử dụng đệm lót. |
Μη μπορώντας να κινηθώ, μούσκευα το μαξιλάρι μου από τα δάκρυα καθώς ικέτευα τον ουράνιο Πατέρα μας να μου δίνει υπομονή και θάρρος για να αντέξω. Vì không thể cử động, nên tôi khóc ướt cả gối trong khi nài xin Cha trên trời ban cho tôi sự kiên nhẫn và lòng can đảm để chịu đựng. |
Πριv το καταλάβεις, τα παιδιά θα πάvε σχολείo και θα αvαπολείς τις μέρες πoυ είχες πρόβλημα τo μαξιλάρι. Trước khi anh nhận ra điều này thì bọn trẻ đã đi học và anh sẽ không còn nhớ đến cái gối là vật cản trở nữa |
Θες μαξιλάρι; Anh muốn một cái gối không? |
Θεωρώ πολύτιμο το εγκριτικό μου ναού και το φυλάσσω κάτω από το μαξιλάρι μου. Tôi trân quý giấy giới thiệu đi đền thờ của mình và giữ giấy đó ở dưới gối của tôi. |
Θα βάλεις ένα νόμισμα κάτω απ'το μαξιλάρι μου; Ngươi sẽ bỏ xu dưới gối ta à? |
Ναι, ονειρευόμουν να γνωρίσω έναν άντρα που θα άφηνε μια σακούλα σπανάκι κάτω από το μαξιλάρι μου μ'ένα σημείωμα " Για το μωρό μου. " Yeah, em luôn mơ được gặp 1 anh chàng sẽ tặng mình 1 bịch rau bina ở dưới gối với một lời nhắn ghi, " Cho con yêu của anh. " |
Θέλω να πάρω ένα αρωματικό μαξιλάρι Tôi muốn mua cái gối choàng cổ |
Σκοτ, ένα μαξιλάρι γρήγορα Scott, lấy cái gối |
Πριν σκοτώσει το αγόρι, του έβαλε μαξιλάρι κάτω απ ' το κεφάλι Cô biết đấy, trước khi giết thằng bé Hắn đã kê một cái gối cho thằng bé nằm |
Δεύτερο μαξιλάρι; Thêm gối thứ hai? |
Αλλά η Μαρία έχει δίκιο για τα μαξιλάρια. Nhưng Maria đã thẳng thắn về việc gối. |
Πιστεύουμε ότι έχουν πώλησης μαξιλάρια όπως αυτό για τους χρήστες ναρκωτικών. Chúng tôi tin ông đang bán thuốc vỉ như vầy cho các con nghiện. |
Πέθανε αρκετά μετά από τότε που άφησε το μαξιλάρι στο σπίτι μου, αλλά δεν μπήκαμε στον κόπο να το επιστρέψουμε». Lâu sau khi anh ta để quên chiếc với, anh đã mất. nhưng chúng tôi không tìm cách để trả lại nó." |
Αλλά ξεκίνησα μαθήματα ραπτικής και μας έδωσαν κάτι τεράστια μαξιλάρια. Nhưng tôi đang học 1 lớp thêu thùa này, và họ ném cho tôi mấy cái gối thật bự. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μαξιλάρι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.