maus lençóis trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maus lençóis trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maus lençóis trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ maus lençóis trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sâu, hồ, độ sâu, sâu sắc, vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maus lençóis
sâu
|
hồ
|
độ sâu
|
sâu sắc
|
vấn đề
|
Xem thêm ví dụ
Pela expressão no rosto do tio Jack, pensei que estava metida de novo em maus lençóis. Qua vẻ mặt chú Jack, tôi nghĩ mình bị rắc rối nữa. |
O meu irmão deixou-a em maus lençóis. thằng em tôi để cho cô gánh nặng. |
Deixaste- me em maus lençóis Em đã khiến anh rất khó xử |
Estou em maus lençóis Oh, mình lại gặp rắc rối rồi |
Basicamente, a economia ficaria em muitos maus lençóis. Và về cơ bản là cả nền kinh tế rơi vào thảm họa. |
Quando a prima Lily Brooke foi embora, vi que eu estava em maus lençóis. Khi chị họ Lily Brooke ra về tôi biết mình sẽ gặp phiền toái. |
Como não sabemos o que se passa, o miúdo está em maus lençóis. Khi chúng ta vẫn chưa tìm ra bệnh thì đứa bé này gay go thật đấy. |
Deixaste-me em maus lençóis. Em đã khiến anh rất khó xử. |
Filho da puta, me põe em maus lençóis o tempo todo! Thật là đồ thổ tả, mày đẩy tao vào dầu sôi lửa bỏng suốt. |
Vais ficar em maus lençóis. Anh sẽ gặp rắc rối đó. |
O seu Jofre parece estar em maus lençóis. Trông không tốt cho Jofre người yêu của anh |
No entanto, neste dia a nossa família ficou em maus lençóis. Nhưng với gia đình tôi thì ngày đó cũng chẳng quan trọng lắm. |
Considere-o em maus lençóis. Xem như ông ta đã té ngã. |
Deixa-la em maus lencóis e recusas casar-te com ela? Đưa cô ấy vào tròng rồi cự tuyệt việc kết hôn à? |
Mas quando ele me disse «Temos de tratar do assunto» eu sabia que o Francis é que estava em maus lençóis. Khi chú nói, “Chúng ta sẽ xem xét vụ này,” thì tôi biết chính Francis mới bị rắc rối. |
Sabia que quando os médicos dizem que não vai doer você pode ter a certeza de que está em maus lençóis. Tôi hiểu khi các bác sĩ nói sẽ không đau đâu, đó là khi bạn biết bạn đang rắc rối to. |
Mas quando ele me disse «Temos de tratar do assunto» eu sabia que o Francis é que estava em maus lençóis Khi chú nói, “Chúng ta sẽ xem xét vụ này,” thì tôi biết chính Francis mới bị rắc rối. |
Acontece — vemos este aviso em todos os navios comerciais dos EUA — se despejarmos uns quantos litros de petróleo, ficaremos metidos em maus lençóis. Hóa ra là -- bạn thấy cái biển báo này ở hầu hết các tàu thương mại ở Mỹ -- nếu bạn làm đổ 2 gallon dầu, bạn sẽ gặp rắc rối to đấy. |
Embora as bandeiras-em-maus-lençóis sejam dolorosas e ofensivas para mim, nada vos prepara para uma das maiores desgraças da história da vexilologia. Mặc dù những lá cờ SOBs rất tệ và rất tức mắt với tôi, chẳng gì có thể khiến bạn không sốc khi nhìn 1 trong những thiết kế thảm hại nhất trong lịch sừ cờ học. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maus lençóis trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới maus lençóis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.