μάθηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μάθηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μάθηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μάθηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là học, học hành, học tập, Học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μάθηση
họcSuffix verb Τα οπτικά βοηθήματα μπορούν να εμπλουτίσουν τη μάθηση. Những dụng cụ trợ huấn để nhìn có thể làm gia tăng việc học hỏi. |
học hànhnoun Ποτέ η μάθηση δεν διατίθετο σε τόσους ανθρώπους. Không bao giờ được học hành, điều nhiều người đang hưởng. |
học tậpnoun Όμως δεν χρειάζεται να είναι επίσημη μάθηση: δεν βασίζεται στη γνώση. Nhưng đó không cần phải là học tập chính thức;đó không dựa trên kiến thức. |
Học
Μάθηση εκεί είναι πιο στο σύμπαν από μικροσκοπικό κόσμο σας μπορεί να είναι μια τρομακτική ανακάλυψη. Học hỏi nhiều thứ về vũ trụ nhiều hơn thế giới nhỏ bé của con có thể là một phát hiện đáng sợ. |
Xem thêm ví dụ
Η μηχανική μάθηση είναι η τεχνολογία που ευθύνεται κυρίως για αυτήν την αναστάτωση. Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này. |
Το 2012 η Google ανακοίνωσε ότι ο αλγόριθμος βαθιά μάθηση έβλεπε βίντεο του YouTube και διάβαζε δεδομένα από 16.000 υπολογιστές για ένα μήνα, και ο υπολογιστής έμαθε από μόνος του έννοιες όπως «άνθρωπος και «γάτα», απλώς βλέποντας τα βίντεο. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
Υποστηρίζετε τη μάθηση του Ευαγγελίου στο σπίτι Hỗ Trợ Việc Học Tập Phúc Âm trong Nhà |
Πότε αρχίζει η μάθηση; Quá trình nhận thức bắt đầu từ khi nào? |
Μέρος του προβλήματος είναι, νομίζω, πως η κυρίαρχη κουλτούρα της εκπαίδευσης, έχει επικεντρωθεί όχι στη διδασκαλία και τη μάθηση, αλλά στην εξέταση. Và một phần của vấn đề là, tôi nghĩ rằng, văn hóa thống trị giáo dục đã tập trung vào không phải là giảng dạy và học tập, mà là việc kiểm tra. |
(2 Πέτρου 3:16) Αλλά δεν πρέπει να υποτιμούμε την ικανότητα μάθησης ενός παιδιού. (2 Phi-e-rơ 3:16) Đức Chúa Trời không làm thế. |
Στα τέλη του 11ου και στις αρχές του 12ου αιώνα παρατηρήθηκε κατά μήκος της Ευρώπης άνθηση των εκκλησιαστικών σχολείων, σηματοδοτώντας μια μετάβαση της μάθησης από τα μοναστήρια στις μεγάλες πόλεις. Cuối thế kỉ 11 và đầu thế kỉ 12 cũng chứng kiến nhiều trường học ở nhà thờ lớn mọc lên trên khắp châu Âu, báo hiệu sự dịch chuyển trung tâm giáo dục từ những trường dòng tu viện sang các nhà thờ lớn và thị trấn. |
Ίσως χρειασθεί να παλέψουμε, για να επιτύχουμε τους στόχους μας, αλλά οι αγώνες μας ενδέχεται να μας αποφέρουν πολλή ανάπτυξη όσο και η μάθησή μας. Chúng ta có thể phải vất vả để hoàn thành mục tiêu của mình, nhưng những nỗi vất vả của chúng ta có thể đưa đến sự tăng trưởng nhiều như việc học hỏi của chúng ta. |
Κι εδώ, θα ήθελα να μιλήσω για αναβάθμιση και να μοιραστώ μαζί σας το τωρινό μου εγχείρημα, που διαφέρει από το προηγούμενο, αλλά έχει κι αυτό τα ίδια χαρακτηριστικά αυτοδιδασκαλίας, μάθησης στην πράξη, προσωπικής έρευνας και κοινοτικής δημιουργίας. Αφορά τη διδασκαλία μαθηματικών από το νηπιαγωγείο ως το Λύκειο. Χρησιμοποιούμε τάμπλετ, γιατί πιστεύουμε ότι, όπως όλα, τα μαθηματικά πρέπει να διδάσκονται στην πράξη. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Είναι λυπηρό επειδή οι άνθρωποι που περιέγραψα, δεν είχαν κανένα ενδιαφέρον για τη διαδικασία μάθησης, θέλουν να γίνουν αποτελεσματικοί δάσκαλοι, όμως δεν έχουν κανένα πρότυπο. Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu. |
Κύριος στόχος του είναι να παρέχει μια μέθοδο μάθησης, διδασκαλίας και αξιολόγησης η οποία εφαρμόζεται σε όλες τις γλώσσες στην Ευρώπη. Mục tiêu chính của nó là cung cấp một phương pháp học, dạy và đánh giá áp dụng cho mọi ngôn ngữ ở châu Âu. |
Οι ταπεινόφρονες είναι δεκτικοί μαθήσεως, αναγνωρίζοντας πόσο εξαρτώνται από τον Θεό και επιθυμούν να υπόκεινται στο θέλημά Του. Người khiêm tốn là dễ dạy, công nhận rằng mình phụ thuộc vào Thượng Đế và mong muốn tuân phục ý Ngài. |
Να του επαναλαμβάνετε βασικές λέξεις και ιδέες ώστε να αρχίσει από νωρίς η διαδικασία της μάθησης Lặp đi lặp lại những từ hoặc ý tưởng quan trọng để con bắt đầu học sớm |
Τι είναι καλύτερο για την Ιωάννα μακροπρόθεσμα —το να παίρνει τους καλύτερους βαθμούς ή το ότι έχει αναπτύξει αγάπη για τη μάθηση; Điều gì tốt hơn cho lợi ích lâu dài của Gấm, điểm cao nhất hay phát huy lòng ham thích học hỏi? |
Αυτό θα μπορούσε να είναι μία ευκαιρία να διαμορφώσετε τρόπους για να προτρέψετε επιμελή μάθηση. Đây có thể là một cơ hội để cho thấy những cách khuyến khích học tập siêng năng. |
Θα μπορούσε να συμβεί με τη μάθηση χρονικών κλιμάκων. Nó có thể xảy ra trong thời gian xử lí thông tin. |
Είναι μια ιδέα που αναπτύχθηκε στο πανεπιστήμιο του Στάνφορντ από την Κάρολ Ντουέκ, και είναι η πεποίθηση ότι η ικανότητα μάθησης δεν είναι σταθερή, αλλά αλλάζει με την προσπάθεια σου. Đây là một quan điểm được phát triển tại đại học Stanford bởi Carol Dweck. Quan điểm này nói rằng khả năng học tập không phải là thứ không thể thay đổi, nó có thể thay đổi cùng với những nỗ lực của bạn. |
Πρέπει να προσεγγίζουμε τον Αιώνιο Πατέρα μας με καρδιά συντετριμμένη και νου επιδεκτικό μαθήσεως. Chúng ta phải giao tiếp với Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu bằng tấm lòng đau khổ và tâm trí dễ dạy. |
Άνδρες και γυναίκες μάθησης και εκζήτησης έψαξαν αυτούς τους ταπεινούς, αγράμματους υπηρέτες του Θεού και θεώρησαν τους εαυτούς τους τυχερούς αν μπορούσαν να περάσουν μια ώρα στην παρουσία τους. Những người nam và những người nữ có học thức và tinh tế đã tìm kiếm hai người tôi tớ khiêm nhường, ít học này của Thượng Đế và tự cho mình là may mắn nếu họ có thể ở với hai người này trong một giờ đồng hồ. |
Οι Τάιμς της Νέας Υόρκης έδειξαν επίσης στο άρθρο άλλο ένα ασυνήθιστο αποτέλεσμα της βαθιάς μάθησης που θα σας δείξω τώρα. Trong bài báo này, Tờ New York Times cũng nói về một kết quả tuyệt vời khác của "học sâu" mà tôi sẽ cho các bạn xem bây giờ. |
Για πολλούς σχολιαστές, η σωρευτική πολιτιστική προσαρμογή ή κοινωνική μάθηση είναι τελειωμένη ιστορία, τελεία και παύλα. Đối với nhiều nhà bình luận hiện nay, sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy, hay sự học hỏi từ xã hội, đã hoàn thiện. |
Είναι δύσκολο να έχεις το κίνητρο για να τα πηγαίνεις καλά στο σχολείο αν έχεις αρνητική άποψη για τη μάθηση. Thật khó để có động lực học hành chăm chỉ nếu bạn có cái nhìn tiêu cực đối với việc học. |
Ο Αδάμ και η Εύα ενήργησαν για όλους όσους είχαν επιλέξει να συμμετάσχουν στο μεγάλο σχέδιο ευδαιμονίας του Πατέρα12. Η Πτώση τους δημιούργησε τις απαραίτητες συνθήκες για τη φυσική μας γέννηση και τη θνητή εμπειρία και μάθηση εκτός της παρουσίας του Θεού. A Đam và Ê Va đã hành động thay cho tất cả những ai chọn để tham gia vào kế hoạch hạnh phúc vĩ đại của Đức Chúa Cha.12 Sự Sa Ngã của họ tạo ra các điều kiện cần thiết cho sự ra đời của chúng ta và cho kinh nghiệm hữu diệt và học hỏi ở bên ngoài sự hiện diện của Thượng Đế. |
Έχεις ανατεθεί στην Ομάδα Μάθησης 38 για επιβάτες με δεξιότητες μηχανικής και τεχνικού εμπορίου. Anh đã được phân vào Nhóm Học Tập 38 cho những hành khách có kỹ năng về công nghệ và kỹ thuật. |
Ήξερα ότι έπρεπε να καταβάλω προσπάθειες για την μάθηση του ευαγγελίου προκειμένου να το διδάσκω και γι’ αυτόν τον λόγο κάθε εβδομάδα διάβαζα το εγχειρίδιο –μία πηγή αφθόνου ευαγγελικού φωτός– και προσευχόμουν και αναλογιζόμουν πώς οι αρχές εφήρμοζαν στη ζωή τη δική μου και των παιδιών. Tôi biết rằng tôi cần phải nỗ lực vào việc học phúc âm để giảng dạy phúc âm, nên mỗi tuần tôi đều đọc sách giảng dạy—một nguồn ánh sáng phúc âm dồi dào—và cầu nguyện và suy ngẫm cách áp dụng các nguyên tắc vào cuộc sống của mình và của các em thiếu nhi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μάθηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.