materiale composito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ materiale composito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ materiale composito trong Tiếng Ý.
Từ materiale composito trong Tiếng Ý có nghĩa là Vật liệu composite. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ materiale composito
Vật liệu composite(materiale realizzato dalla combinazione di due o più diverse sostanze) |
Xem thêm ví dụ
Ecco come funziona noi installeremmo questo pezzo di materiale composito in questi spazi esistenti che sono già nell'aereo. Để thực hiện điều này ta lắp đặt miếng ghép bằng vật liệu hỗn hợp này vào những chổ đã có sẵn trên máy bay. |
Materiale composito Vật liệu composite |
Questo in realtà digerirà questi scarti e, nei prossimi cinque giorni, li assembla in bio-materiali-compositi. Nó sẽ bắt đầu phân hủy và hấp thụ những phế phẩm này và sau 5 ngày, sẽ trở thành 1 hợp chất sinh học. |
La chiave di tutto è che questa finestra alla base del serbatoio è una finestra molto speciale, di un materiale composito. Mấu chốt là cái tấm kính nằm dưới đáy cái hồ này, nó là một hỗn hợp, nó là một tấm kính rất đặc biệt. |
La super-manovrabilità a velocità subsonica e supersonica era una priorità del progetto, e la maggior parte della cellula era composta di materiali compositi. Khả năng cơ động cực kỳ tốt ở cả tốc độ siêu thanh và dưới siêu thanh là một ưu tiên trong thiết kế, và một phần chính của khung máy bay được làm bởi vật liệu composite. |
Dopo una serie di fenomeni di fatica dei metalli alle ali, circa l'85% della flotta fu dotata di nuove ali in materiale composito (grafite/resine/titanio/alluminio). Sau một loạt các vấn đề về giảm sức chịu đựng kim loại trên cánh, khoảng 85% chiếc trong đội máy bay được trang bị kiểu cánh composite mới bằng vật liệu graphite/epoxy/titanium/aluminum. |
Gli scienziati del Los Alamos National Laboratory americano hanno sviluppato un materiale composito di carburo di tantalio e grafite che si è dimostrato uno dei materiali più duri mai fabbricati dall'uomo. Các nhà khoa học tại Los Alamos National Laboratory đã chế tạo được chất composít chứa Tantan và cacbon thuộc vào loại vật liệu cứng nhất mà con người tạo ra. |
E così questa è la struttura, legno, materiali compositi, ed è molto difficile recuperare da essi l'energia immagazzinata, ma possono essere una risorsa sostenibile se si usa legname certificato dalla Forest Stewardship Council. Và đó là khung, gỗ, vật liệu tổng hợp, và khá là khó khăn để khai thác năng lượng trao đổi từ đó, nhưng nó có thể là một nguồn tài nguyên bền vững nếu bạn sử dụng gỗ có chứng nhận F. S. C. |
Sono curiosa di sapere come funzionano gli oggetti e come sono fatti ma anche perché credo che sia giusto avere una maggiore consapevolezza dei materiali che costituiscono il nostro mondo mentre attualmente non sappiamo abbastanza di questi compositi high-tech di cui sarà fatto il nostro futuro. Tôi tò mò về việc mọi thứ hoạt động ra sao và chúng được tạo ra thế nào, và cũng bởi vì tôi tin rằng chúng ta có thể hiểu biết sâu rộng hơn về những vật liệu đang tạo nên thế giới của chúng ta, và ngay bây giờ, chúng ta không có đủ hiểu biết về những vật liệu công nghệ cao sẽ tạo ra tương lai của chúng ta. |
In questo programma di ricerca, il nuovo cemento composito tessile è stato sviluppato in fibre ad alta prestazione e calcestruzzo ad alta resistenza (fatto di materiali diversi come vetro resistente in condizioni alcaline, e successivamente fibre di carbonio) e studiato nei primi progetti pilota in cooperazione con diverse aziende, e poi application nel settore delle costruzioni. Trong khuôn khổ dự án này, loại vật liệu tổng hợp mới từ bê tông mịn cường độ cao và xơ sợi tính năng cao (làm từ nhiều nguyên liệu khác nhau như sợi thủy tinh chịu kiềm, hiện tại phổ biến nhất là sợi carbon) được nghiên cứu và phát triển cũng như đưa vào sử dụng thực nghiệm lần đầu tiên với sự hợp tác của các công ty xây dựng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ materiale composito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới materiale composito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.