matcă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matcă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matcă trong Tiếng Rumani.
Từ matcă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dạ con, tử cung, 子宮. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matcă
dạ connoun |
tử cungnoun |
子宮noun |
Xem thêm ví dụ
În contextul în care se vorbeşte despre alăptarea unui copil este descris un şuvoi de binecuvântări — „un râu“ şi „un torent ieşit din matcă“. (Ê-sai 66:12) Nơi đây, hình ảnh chăm sóc con được phối hợp với hình ảnh ân phước dồi dào—“một con sông” và “một thác nước cuồn cuộn”. |
Matca și com. Quả và lá. |
Vedeți matca aici, albina mai mare din mijloc. Bạn thấy đc ong chúa, con bự ở giữa kia. |
Cuvântul „abundând“ ne aminteşte de un râu care iese din matcă. Từ “tràn đầy” gợi chúng ta nhớ đến hình ảnh một con sông nước tràn đến bờ. |
Aici eşti în singuranta, o matcă protectoare. Nơi đây là chốn yên bình |
" Ucideţi matca ", a spus ea. bà ta nói: " giết chết mẹ chúng " |
b) Cum ‘s-a revărsat’ regele sirian Antiochos III peste domeniile regelui sudului „ca un râu care iese din matcă“? (b) Vua Antiochus III của Sy-ri ‘đến, tràn ra và đi qua’ lãnh thổ của vua phương nam như thế nào? |
Însă, din cauza ploilor abundente, fluviul Tigru a ieşit din matcă. Tuy nhiên, những cơn mưa ào ạt trút xuống đã làm nước sông Tigris tràn lên bờ. |
Am văzut şantierele în Matca Focului. Tôi đã thấy điều này ở khắp khu Hell's Kitchen rồi. |
Dacă râul în care stă iese din matcă, hipopotamul poate să-şi ţină capul deasupra apei şi să înoate împotriva puhoiului de ape. Nếu nước sông nơi hà mã sống dâng cao thì nó có thể ngoi đầu ra khỏi nước đồng thời bơi ngược dòng nước lũ. |
Am ucis matca, nu şi căpetenia. Chúng ta đã giết mẹ đỡ đầu chứ không phải thủ lĩnh |
Râul Chison a ieşit din matcă şi a dus spre Marea cea Mare trupurile moarte ale canaaniţilor (Judecătorii 4:16; 5:21). Nước sông Ki-sôn dâng lên và gây ngập lụt, cuốn trôi xác chết ra Biển Lớn.—Các Quan Xét 4:16; 5:21. |
... şi va fi la fel când lucrurile se vor reaşeza în matcă. ... và cô ta sẽ trở lại như xưa khi mọi việc đã được định hướng đúng trên con đường đã được vạch sẵn. |
Guatemala a declanșat alerta roșie de asemenea, recomandând bărcilor să stea în port, spunând oamenilor să-și pregătească sau să-și caute adăpost și informând populația cu privire la râurile ieșite din matcă. Chính quyền Guatemala cũng ban bố cảnh báo tía và khuyên tàu thuyền nên ở lại cảng, nhắc nhở người dân có sự chuẩn bị hoặc đi tìm nơi trú ẩn và cảnh báo về nguy cơ nước sông tràn bờ. |
Vă puteți imagina că în astfel de zone, unde râurile se mută frecvent, este foarte important să înțelegem când, unde și cum vor ieși din matcă. Hãy hình dung về bề mặt Trái Đất hiện nay, khi các con sông dễ thay đổi dòng chảy hơn, thì việc đoán trước thời điểm và thời gian nó thay đổi là rất quan trọng. |
E şeful plutonului de motociclişti în Matca Focului. Anh ta là Chỉ huy Đường phố ở Kitchen Hellions. |
Într-o iarnă, în timp ce mă întorceam de la o congregaţie, motorul motocicletei s-a oprit tocmai când traversam un pârâu ieşit din matcă şi m-am udat până la genunchi. Vào một mùa đông nọ, từ một hội thánh trở về nhà, tôi băng qua một dòng nước lũ thì xe mô tô chết máy và tôi bị ướt sũng đến đầu gối. |
Dacă te mai văd în Matca Focului... Nếu tao còn thấy mày ở Hell's Kitchen lần nữa... |
În multe situaţii, ei au fost forţaţi să călătorească spre Manila pe rute ocolitoare, deoarece drumurile au fost inundate şi podurile avariate de râurile care au ieşit din matcă. Trong nhiều trường hợp họ đã bị bắt buộc phải đi đường vòng để đến Manila vì các con đường đã bị ngập lụt và cầu bị hư hỏng vì các con sông bị ngập. |
* Locuitorii Tirului transformat în ruine vor fi risipiţi aşa cum se revarsă un fluviu ieşit din matcă; maluri lui vor fi distruse, iar apele vor inunda toate câmpiile din jur. * Dân của thành Ty-rơ đổ nát sẽ tản mát giống như một con sông ngập lụt; bờ sông bị bể và nước tràn vào toàn thể các đồng bằng lân cận. |
În timpul zborului său nupţial, o tânără matcă este sora, nu mama lucrătoarelor din aceeaşi generaţie. Một con chúa trẻ trong thời kỳ giao phối là chị của những thế hệ con thợ hiện tại chứ không phải là mẹ chúng. |
Aceste procese sunt foarte importante, și în special aici, această zonă de deltă, unde aceste ieșiri din matcă ale râului Mississippi construiesc pământ la întâlnirea dintre pământ și apă. Các quá trình này rất quan trọng, đặc biệt tại các khu vực đồng bằng tại Mỹ, nơi việc thay đổi dòng chảy của sông Mississipi giúp bồi đắp đồng bằng và lấn biển. |
Probabil că, din cauza unei ploi torenţiale venite ca din senin, râul Chison a ieşit din matcă, iar carele s-au împotmolit în noroi. Rất có thể, một trận mưa to thình lình đổ xuống làm nước sông Ki-sôn dâng lên khiến các cỗ xe bị sa lầy. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matcă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.