μάστορας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μάστορας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μάστορας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μάστορας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thợ thủ công, Nghệ nhân, chủ, giáo viên, giáo viê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μάστορας
thợ thủ công(artisan) |
Nghệ nhân(artisan) |
chủ(master) |
giáo viên
|
giáo viê
|
Xem thêm ví dụ
Δεν θέλω να είμαι ένας ανόητος μάστορας! Mình không muốn làm một thợ hàn ngốc nghếch thế này mãi! |
Δυστυχώς, το βασίλειο όπου ζούσε ο Κύριος Μάστορας... δεν εκτιμούσε μάλλον τη σκληρή δουλειά και την αφοσίωση. Nhưng hỡi ôi, vương quốc nơi Fix-A-Lot sống,... không phải là nơi có giá trị để cống hiến hay làm việc gì cả, ta đoán thế. |
Εδώ θα βρείτε μόνο μαστοριά και ποιότητα. Nơi đây, ông sẽ tìm thấy sự khéo léo và chất lượng |
Στο εργαστήρι όπου μελετούσα, ή μάθαινα, υπήρχε μια παραδοσιακή ιεραρχία: ο μάστορας, ο ειδικευμένος τεχνίτης και έμπειρος εργάτης και ο μαθητευόμενος, και εργαζόμουν ως μαθητευόμενη. Ở cửa hàng nơi tôi học, tồn tại một hệ thống phân cấp truyền thống người chủ, thợ lành nghề, thợ trung bình và người học việc, và tôi là người học việc. |
Είναι ένας ντόπιος μάστορας. Cậu ta là người làm việc vặt ở địa phương. |
Η καλύτερη διαθέσιμη απάντηση είναι ότι ήταν κυριολεκτικά τα παλιότερα γνωστά έργα τέχνης, πρακτικά εργαλεία που μεταμορφώθηκαν σε ελκυστικά αισθητικά αντικείμενα, που τα ατενίζουμε και για το κομψό τους σχήμα και για τη βιρτουόζική τους μαστοριά. Câu trả lời thích đáng nhất là chúng thực ra vốn là những chế tác nghệ thuật được biết đến sớm nhất công cụ làm việc dưới dạng những vật thể đẹp đẽ cả về hình dáng thanh nhã và kỹ thuật chế tác tinh vi. |
Δεύτερον, και εξίσου σημαντικό, η καινοτομία πάντα τροφοδοτούνταν από μαστόρους. Điều thứ hai, và cũng quan trọng không kém, là sự đổi mới luôn được thúc đẩy bởi người thích chỉnh sửa. |
Με λίγη από τη μαστοριά του Ψάρη Cái của Hiccup hơi loe ra một chút |
Να φάς λίγο από το περίσσευμα, και να περιμένεις το μάστορα να σου φτιάξει το νεροχύτη. Ăn đồ ăn còn lại lúc nãy, đợi người đến sửa bồn rửa. |
Τότε ίσως πρέπει να τα ευλο - γήσεις με επιπλέον χρήματα, ως ανταμοιβή για την τόση μαστοριά. Vậy có anh nên ban thêm tiền cho chúng như là phần thưởng cho sự thần thánh đó. |
Είναι μάστορας στο να μην προκαλεί υποψίες. Anh ta là chuyên gia trong việc xua tan sự nghi ngờ. |
Γερμανική μαστοριά. Đồ tinh xảo của người Đức. |
Κάθε ζωύφιο θα βρει το μάστορά του μ'αυτή τη γυναίκα. Mọi thứ sâu bọ nào chạm trán quý cô đều khó an lành. |
Δε θα'πρεπε να'χε μια ευκαιρία ο κύριος Μάστορας να γίνει ιππότης; Cháu biết, ít ra Fix-A-Lot cũng nên có cơ hội để trở thành người chiến thắng chứ? |
Όταν το έχτιζαν οι μάστορες χρησιμοποίησαν υλικό από το ναό του Ορφέα. Khi xây dựng bảo tháp người ta đã sử dụng các vật liệu được mang từ quê hương của đức phật. |
Είμαι μάστορας. Tôi là thợ thủ công. |
Θα σου διδαχθούν οι τέχνες της Ανατολής... από λόγιους και μάστορες πιστούς στον'ρχοντα Κουμπλάι. Ngươi sẽ được dạy dỗ trong nền nghệ thuật vĩ đại đông phương bởi những nhà bác học và thợ thủ công trung thành với Đại Hãn Hốt Tất Liệt. |
Οι νεράιδες μάστορες δεν πηγαίνουν στη Χώρα καλή μου. Các tiên thợ hàn không vào đất liền, Bell ạ! |
Ήταν ένας μάστορας και ένας πολιτικός του οποίου η αντίληψη της ιδιότητας του πολίτη στηριζόταν πάντα στη δράση. Ông ấy là một người điều chỉnh và là một chính khách những khái niệm và quyền công dân của ông ấy luôn được khẳng định bằng hành động. |
Οι ντόπιοι με φωνάζουν " Μάστορα ", γιατί μπορώ να φτιάξω τα πάντα. Dân ở đây rất hay tìm đến tôi vì tôi có thể sửa mọi thứ. |
ο μάστορας, ο ειδικευμένος τεχνίτης και έμπειρος εργάτης και ο μαθητευόμενος, και εργαζόμουν ως μαθητευόμενη. Ở cửa hàng nơi tôi học, tồn tại một hệ thống phân cấp truyền thống người chủ, thợ lành nghề, thợ trung bình và người học việc, và tôi là người học việc. |
Υπάρχει, λέει, κάποιος μάστορας εδώ. Bà chủ có nói có gã sửa chữa đồ. |
Ξέρω ότι είσαι μάστορας στο είδος σου. Tôi biết anh là 1 nghệ sĩ. |
Εννοώ, οι μάστορες βοηθούν τις νεράιδες κάθε ταλέντου επίσης. Ý tớ là, thợ hàn cũng giúp tất cả các tiên khâu khác |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μάστορας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.