mașină trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mașină trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mașină trong Tiếng Rumani.

Từ mașină trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xe ô tô, xe hơi, ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mașină

xe ô tô

noun

Acum, să ne imaginăm în schimb că vroiaţi să cumpăraţi o mașină care are un sistem stereo
Bây giờ hãy tưởng tượng thay vì bạn muốn mua 1 xe ô tô có giàn âm thanh,

xe hơi

noun

Am pus o mașină să treacă pe stradă
Chúng tôi cho một chiếc xe hơi chạy ngang qua,

ô tô

noun

Nu a fost un accident de mașină, și eu va trebui să meargă acolo.
Có một vụ tai nạn ô tô, nhóc ạ. Và họ cần bố đến đấy..

Xem thêm ví dụ

Cât îmi va lua să cumpăr un apartament sau o mașină, să mă căsătoresc sau să- mi trimit copilul la școală?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
Majoritatea autorităților locale, atunci când fac planuri pe următorii 5, 10, 15, 20 de ani presupun că va exista mai multă energie, mai multe mașini, locuințe, slujbe, o creștere mai mare, ș.a.m.d.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Acum trei ani și jumătate, când am testat aceste mașini Lexus, autonome și echipate retro, s-au comportat atât de bine încât le-am dat altor angajați Google ca să aflăm cum li se pare.
Cách đây ba năm rưỡi, khi chúng tôi có những chiếc Lexus, được cải tiến thử nghiệm thành xe tự lái, chúng hoạt động tốt, chúng tôi bảo những đồng nghiệp khác nói xem họ nghĩ gì về thành công này.
Stăteam în spatele mașinii mele uzate, în parcarea unui campus, când am decis că aveam să mă sinucid.
Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử.
Ne împărțim mașinile pe WhipCar, bicicletele pe Spinlister, birourile pe Loosecubes, grădinile pe Landshare.
Chúng ta cho thuê ô tô của mình trên WhipCar, mua bán xe đạp trên Spinlister, cho thuê văn phòng trên Loosecubes, vườn nhà trên Landshare.
Vrei ieși din mașină, vă rog?
Mời anh ra khỏi xe.
Videoclipul începe cu un cuplu în curtea din fața casei lor, ea udând iarba și el spălând mașina..
MV mở đầu với cảnh một cặp vợ chông đang làm việc tại sân trước nhà, người vợ đang tưới cây còn người chồng thì đang rửa xe.
Avem o așteptare mașină.
Xe đang chờ đấy.
Roboții de replicare a ADN-ului părăsesc scena și își face apariția altă mașină.
Khi các rô-bốt tái bản ADN mất hút, một máy khác xuất hiện.
Acel 99% din timp când o mașină de pompieri nu este parcată acolo, infiltrează agenți poluanți.
Rằng 99% thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại.
Am văzut acest concept pentru prima dată în cadrul competițiilor DARPA unde guvernul Statelor Unite oferea un premiu pentru construirea unei mașini care se conduce singură care ar putea străbate deșertul.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
Dar în timp ce familiile lor îi ajutau pe Fernando și pe Bayley să se mute înapoi acasă, Bayley și sora ei au fost cu mașina pe autostradă când a avut loc un accident tragic care a inclus mai multe vehicule.
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ.
Nimeni nu a avut nici un motiv să se apropie de mașina lui, așa că el a rămas, în scaunul șoferului, ascuns, până când...
Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi...
Acum suntem pe canapea, ne uităm pe fereastră la mașinile care trec pe stradă.
Chúng tôi đang ở trên ghế, nhìn ra ngoài cửa sổ xem xe chạy.
Boli cardiace, cancer, accident de mașină?
bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô?
În noaptea aceea am dormit toți patru în mașină.
Đêm đó, cả bốn người chúng tôi phải ngủ trong xe ô-.
Au și mașini.
Chúng có cả xe nữa.
Dacă mă dezamăgești o să vezi că eu şi mașinile avem ceva în comun.
Cậu mà phạm sai lầm thì tôi sẽ giết cậu như cỗ máy sẽ làm đấy
Oamenii se zbat în întrecere cu mașinile digitale și mulți pierd cursa.
Mọi người đang chạy đua với máy móc, và nhiều người trong số đó bị thua cuộc.
În cea mai faimoasă întrecere om-mașină de la John Henry încoace, am jucat două meciuri împotriva supercomputerului IBM, Deep Blue.
Trong cuộc thi giữa người và máy nổi tiếng nhất kể từ thời John Henry, Tôi đã chơi hai trận cờ đấu với siêu máy tính của IBM, Deep Blue.
Cine a omorât mașina electrică?
Ai là chủ mưu việc ám sát?
Președintele de țăruș repornise drujba și lucra la un copac doborât și un episcop îndepărta trei ramuri în timp ce noi am urcat în mașină pentru a merge la următoarea echipă de salvare.
Chủ tịch giáo khu đã khởi động máy cưa xích và đang xử lý một cái cây bị đổ và một vị giám trợ đang di chuyển các nhánh cây to trong khi chúng tôi đi vào xe để đi tới nhóm cứu hộ tiếp theo.
Aici această cunoaștere ne permite să proiectăm noi arhitecturi mecanice sau să concepem algoritmi abili care compensează elegant defecțiunile, așa cum fac sportivii, în loc să construim mașini cu redundanță.
Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh
În timp ce conduceau prin Pittsburgh, Pennsylvania, Joel și Ellie sunt copleșiți de bandiți, iar mașina lor este distrusă.
Lái xe vào Pittsburgh, Pennsylvania, Joel và Ellie bị phục kích bởi những tên phiếnl loạn và chiếc xe của họ bị phá hủy.
Ca și alți 26,5 milioane de americani, și eu trăiesc într-un deșert alimentar, în zona central-sudică din Los Angeles, țara cu „stai la coadă în mașină și comandă-ți prânzul” .
Cũng giống như 26.5 triệu người Mĩ khác, Tôi sống trong một sa mạc thức ăn. vùng Nam Trung Los Angeles, ngôi nhà của quầy phục vụ đồ ăn nhanh bên đường và gậy tai nạn rồi bỏ chạy.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mașină trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.