まさか trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ まさか trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ まさか trong Tiếng Nhật.
Từ まさか trong Tiếng Nhật có các nghĩa là xin, làm ơn, nhanh lên, khi nào, đời nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ まさか
xin
|
làm ơn
|
nhanh lên(come on) |
khi nào(never) |
đời nào(never) |
Xem thêm ví dụ
は い まさか 。 Oh, my god. |
まさか ! そんな 。 Ko thể nào. |
まさか ラニスター の 獅子 の 首輪 と は ね Thật chứ, một cái vòng cổ sư tử của nhà Lannister à? |
お前、まさか今さらびびってるんじゃないだろうな。 Không lẽ đến bây giờ mày vẫn sợ sao? |
まさかの時のために、できることは全て行いました まさかこの世界の著名人を傷つけたくはありません Chúng tôi chuẩn bị mọi thứ cho tình huống khẩn cấp -- Chúa cũng biết rằng bạn không muốn vị chuyên gia này bị thương. |
まさか 生き延び て い る と は 思 わ な かっ た Chúng ta không rõ nàng còn sống hay không. |
その朝のわたしはとても幸せでした。 まさかその日が人生で最悪の日になり,それが母と過ごす最後の時になろうとは知る由もありませんでした。 Tôi đã thực sự vui vẻ vào buổi sáng hôm đó, nhưng tôi đã không biết rằng đó sẽ trở thành ngày tồi tệ nhất trong cuộc đời tôi hay lần cuối cùng tôi được ở bên mẹ. |
まさか と は 思 う けど ドラコ 君 もし か し て 怖 い ? tao nghĩ mày sợ rồi hả. |
まさか 結婚 する と は 思い も し な かっ た Thiếp chưa từng nghĩ là sẽ cưới bất kỳ ai cả. |
まさか オリバー 時間 の 問題 だ と 分か っ て た だ ろ う Thôi đi, Oliver, cả hai ta đều biết vấn đề chỉ là thời gian mà thôi. |
すると彼は 見上げて「まさか」と言います Và anh ta nhìn tôi, "Không." |
まさか 父 の 日 を 1人 で ? Ôi trời Ơi, anh một mình trong Ngày của Cha! |
まさか 32 年 病欠 なんて な かっ た Đừng có đùa, cậu đã được miễn dịch với cảm vặt như thế 32 năm rồi.. |
それは大きな問題です 植物を受粉させようとしても 地元で生えている植物の受粉はどうします? まさか手でやりますか? Đây là vấn đề lớn, vì làm thế nào để thụ phấn cho tất cả vườn cây và sản xuất tại gia? |
まさかそんなはずはないと思えますが 事実です Nghe có vẻ vô lí, nhưng sự thật là thế. |
その後 何が起きたか 分かりますよね? (笑) 寄せられた怒りの声は 怒濤のようで 夥しく 徹底していました 学校側は その日のうちに 決定を翻し 「9歳の子の 検閲なんて まさかしませんよ」 と言いました (笑) (Cười) Sự giận dữ lan rất nhanh, rất mạnh và rất rộng đến nỗi Hội đồng Argyll và Bute đã tự xem lại mình trong ngày hôm đó và nói, "Chúng tôi sẽ không, không bao giờ kiểm duyệt 1 cô bé 9 tuổi." |
「 まさか 、 3 フィート も あ る 泥沼 で 犬 を 散歩 で も さ せ た ん だ ろ か 」 Có thằng nào dẫn chó đi dạo trong đống bùn dày ba feet đấy à? |
やめ て まさか... Trời đất ơi, Walt. |
まさか... サラ の よう な 人 が どう な っ た か を 聞 い て rồi anh nghe tin về những chuyện như của Sara. |
また 寝 る か ? まさか Cậu muốn ngủ tiếp? |
まさか 本当 に ロニー を 殺 す 考え じゃ な い で す よ ね ông không nghĩ là đúng không? |
まさか 再 出発 だ Một khởi đầu mới. |
まさかしませんよ」 と言いました (笑) その日の朝は例外 だったわけですね (笑) (Cười) Tất nhiên, ngoại trừ sáng hôm nay. |
まさかね セバス チャン は 場所 を 特定 し た Ông ta đã nói thế. |
陛下 、 まさか 野人 を 連れ て 行 き た い の で す か ? Bệ hạ, người muốn Man Tộc gia nhập quân đoàn của người à? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ まさか trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.