masaj trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ masaj trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masaj trong Tiếng Rumani.
Từ masaj trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xoa bóp, Massage. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ masaj
xoa bóp
Totuşi, voi accepta sprijinul tău nemărginit şi masajul la spate. Thế nhưng em sẽ chấp nhận sự ủng hộ và xoa bóp vĩnh cửu của anh. |
Massage
Un masaj suedez de la o suedeza adevarata. Massage kiểu Thụy Điển từ 1 người Thụy Điển chính hiệu. |
Xem thêm ví dụ
Ba da, daca ma faci sa ma simt vinovata pentru un masaj gratuit. Cậu phải nói vì cậu đã làm tớ cảm thấy tội lỗi khi nhận 1 buổi masage miễn phí. |
O colibă rustică de vânătoare, ultima mea captură prăjindu-se la foc, iar micuţa mea soţie făcându-mi masaj la picioare, în timp ce mititeii se joacă pe jos cu câinii. Một ngôi nhà của anh thợ săn, con thú săn được đang rực nóng trên bếp lửa... và người vợ bé bỏng của ta mat-xa chân cho ta... trong khi những đứa con chơi đùa cùng những chú chó trên sàn nhà |
Dar cum îl ajută masajul pe bebeluş? Xoa bóp có lợi gì cho trẻ? |
Distopia ce mă îngrijorează e o lume în care câteva genii inventează Google și alte astfel de lucruri și noi, restul, suntem angajați să le facem masaje. Các cơ cấu nhà nước làm tôi lo lắng là một vũ trụ mà một vài thiên tài phát minh ra Google và những mô hình tương tự và phần còn lại chúng ta được thuê vào để mát-xa cho họ. |
Pentru această slujbă tot ce aveam nevoie erau mâinile mele și masa de masaj lângă mine și aș fi putut merge oriunde. Tất cả những gì tôi cần là đôi bàn tay và chiếc bàn mát-xa bên cạnh và tôi có thể đi tới bất cứ nơi đâu. |
Aşa că dacă sunteţi unul dintre idioţii care vor să se simtă bine, duceţi-vă să vă faceţi un masaj la picioare. Nên nếu bạn là một trong những kẻ ngốc nghếch ngồi xem phim này chỉ để cảm thấy thoải mái, thì hãy đứng lên và đi mát-xa chân còn hơn. |
Apoi, aş merge la un masaj thailandez în York şi apoi aş cere un sex oral. Sau đó, tôi đi tiệm đấm bóp Thái ở đường York để được thổi kèn. |
Un masaj la cap? Massage đầu? |
Potrivit cu Asociación Española de Masaje Infantil, masajul este o modalitate delicată şi plăcută prin care părintele comunică fizic şi afectiv cu bebeluşul. Theo Spanish Association for Infant Massage (Hiệp hội nghiên cứu về xoa bóp cho trẻ sơ sinh ở Tây Ban Nha), xoa bóp là một phương pháp tinh tế, nhẹ nhàng và mang lại sự thích thú, để giúp cha mẹ “nói chuyện” với trẻ về cả thể chất lẫn tình cảm. |
După ce probează noile peruci are o şedinţă de masaj. Sau khi mang bộ tóc giả mới, cô ấy yêu cầu được mát xa. |
Unul caruia i-am facut masaj. 1 gã tớ đã từng matxa. |
Am început să întreb oamenii de pe stradă dacă nu vor un masaj. Mình chợt nảy ra ý định hỏi mọi người trên đường xem họ có muốn mát xa không? |
Acum voi începe masajul pe inimă. Bây giờ tôi sẽ bắt đầu nhồi tim. |
Da, ei bine, ştii cum îmi place masajul cu pietre fierbinţi. Vâng, anh biết là em thích mát xa bằng đá nóng thế nào mà. |
E timpul pentru masaj, ja? Tới giờ massage rồi, ja? |
Mi-ai zis că urăşti masajele. Cậu nói cậu ghét mát xa mà. |
Bine, ce zici de un masajul la picioare de aseara? Xuân Mai, tối qua đấm chân cảm thấy thế nào? |
Pe lângă faptul că este o expresie a iubirii, masajul îl poate învăţa pe micuţ să se relaxeze, ceea ce-l ajută să aibă somnul dulce şi să nu fie stresat. Ngoài việc bày tỏ tình thương, xoa bóp còn có thể là cách giúp trẻ thư giãn, ngủ ngon và lâu hơn, đồng thời giảm bớt những căng thẳng. |
Am frecventat un salon de masaj aflat chiar după colt. Ta hay lui tới một hiệu mátxa ở ngay gần đây. |
Lasă masajul, hai la bordel. Chỗ sauna này không được, ta đổi chỗ khác đi. |
Fac masaj de zor. Mát-xa đây. |
ANITA, o tânără mamă din Nigeria, îi face baie fetiţei sale, iar apoi, cu multă grijă, îi face masaj. ANITA, một bà mẹ trẻ người Nigeria, tắm cho em bé con chị, rồi nhẹ nhàng xoa bóp cho bé. |
Însă multe dintre aceste construcţii impozante includeau săli de masaj, săli de gimnastică şi de jocuri de noroc, precum şi bufete unde se putea mânca şi bea. Tuy nhiên, nhiều nhà tắm La Mã được xây trong những tòa nhà lớn có cả phòng xoa bóp, phòng tập thể dục, phòng chơi bài và chỗ ăn uống. |
Camera de masaj, liberă! Phòng mát xa, an toàn! |
Nu e ca un masaj. Đấy không phải là tin nhắn đâu. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masaj trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.