Marea Britanie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Marea Britanie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Marea Britanie trong Tiếng Rumani.
Từ Marea Britanie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Đảo Anh, Vương quốc Anh, nước Anh, đảo anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Marea Britanie
Đảo Anhproper (insulă în vestul Europei) |
Vương quốc Anhproper Sunt cu precădere instituții financiare din SUA și Marea Britanie. Họ chủ yếu là các tổ chức tài chính ở Hoa Kỳ và Vương Quốc Anh |
nước Anhproper Marea Britanie este o ţară mică, mult mai mică decât a voastră. Nghe đây, nước Anh là một nước nhỏ bé, nhỏ hơn nước của ngài rất nhiều. |
đảo anh
|
Xem thêm ví dụ
Pe drum am fost înştiinţaţi că Marea Britanie şi Franţa declaraseră război Germaniei. Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức. |
Si sunt onorata sa va cunosc pe voi, viitorii lideri ai Marii Britanii si ai acestei lumi. Và tôi cảm thấy vinh dự được gặp các bạn, những nhà lãnh đạo tương lai của nước Anh và của Thế giới. |
Mori mari din Marea Britanie şi New England erau avide după bumbac pentru a produce haine de serie. Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc. |
Sunt cu precădere instituții financiare din SUA și Marea Britanie. Họ chủ yếu là các tổ chức tài chính ở Hoa Kỳ và Vương Quốc Anh |
Negocierile de căsătorie au durat câteva luni, Charlotte insistând să nu fie obligată să părăsească Marea Britanie. Cuộc đàm phán hôn nhân kéo dài 2 tháng, Charlotte yêu cầu rằng bà sẽ không phải rời khỏi Anh quốc. |
Ei pot întoarce astfel de gesturi împotriva ta, considerând că le eşti datoare.“ (Lara, Marea Britanie) Nếu không, họ có thể viện vào đó để buộc bạn phải ‘đền đáp’”.—Lara, Anh Quốc. |
Noi nu predăm istoria Americii în Marea Britanie. Ở Anh, chúng ta không dạy lịch sử Mĩ. |
Şi aceasta e o cafenea pe malul mării în Marea Britanie. Một quán cafe gần biển ở Anh. |
Să ilustrăm: În ultimii ani, în Marea Britanie au venit o mulţime de oameni din multe grupuri naţionale. Để thí dụ: Có nhiều người từ nhiều nước đến cư trú tại Anh quốc trong những năm gần đây. |
Acum locuim în Marea Britanie. Giờ cả nhà lại ở Anh Quốc. |
Această acţiune a determinat Uniunea Sovietică să treacă de partea Marii Britanii. Hành động này của Đức khiến Sô Viết đứng về phía Anh Quốc. |
Vă spun această poveste fiindcă n-a fost unică în Marea Britanie. Tôi kể chuyện này vì không chỉ nước Anh mới thế. |
Statele Unite şi Marea Britanie ar fi aici, în afară. Vậy Mỹ hoặc Anh, sẽ là ở đây, bên ngoài. |
După război, creşterea numărului de proclamatori ai Regatului din Marea Britanie a fost uluitoare. Sau khi chiến tranh chấm dứt, số người rao giảng về Nước Trời ở nước Anh được gia tăng thật kỳ diệu! |
Este cea mai mare cantitate de pornografie confiscate vreodată în Marea Britanie. Đây là số ấn phẩm khiêu dâm lớn nhất từng bị bắt ở Anh. |
Întraga viață în Marea Britanie Carolina și-a petrecut-o în sud-estul Angliei și în jurul Londrei. Toàn bộ quãng đời của Caroline ở Anh sống tại đông nam nước Anh hoặc ở xung quanh London. |
Pentru a-şi păstra supremaţia, Marea Britanie trebuia, de fapt, să-şi dezvolte programul de construcţii navale. Để duy trì quyền bá chủ, Anh Quốc phải bành trướng chương trình hải quân của mình. |
Un fluture indigen din Marea Britanie. Một con bướm bản địa đến từ Anh Quốc. |
28 au fost în Marea Britanie, 11 propriu-zis în Londra. 28 công ty nằm ở Anh và 11 cái nằm ở London. |
Ce fac eu va ajuta Marea Britanie. Những gì tôi đang làm sẽ có ích cho Anh quốc. |
Legislaţia recentă a Marii Britanii ar putea fi folosită în acelaşi mod. Luật pháp hiện thời của Anh cũng có thể làm như vậy. |
Decide să facă o vizită oficială în Marea Britanie și Franța pentru a cere sprijin. Họ cũng cần thăm viếng Hà Lan và Anh Quốc để tìm sự ủng hộ. |
Doar în Marea Britanie, producem peste 100 milioane de tone de deşeuri anual. Chỉ riêng tại Anh, chúng ta thải ra hơn 100 triệu tấn rác mỗi năm. |
Totuşi, soţia mea, Olive, şi cu mine nu părăsim niciodată Marea Britanie. Thế nhưng, tôi và vợ tôi là Olive chưa bao giờ rời nước Anh. |
Unele sunt organizații neguvernamentale, chiar și aici, în Marea Britanie, precum Cageprisoners. Một số có thể là tổ chức phi chính phủ, ngay cả ở đây Anh quốc như Cageprisoners. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Marea Britanie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.