μανταλάκι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μανταλάκι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μανταλάκι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μανταλάκι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cái kẹp, cái ngạc, kẹp phơi quần áo, trâm gài đầu, cái chốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μανταλάκι

cái kẹp

(peg)

cái ngạc

(peg)

kẹp phơi quần áo

(clothes peg)

trâm gài đầu

cái chốt

(peg)

Xem thêm ví dụ

Έφτιαχνες αυτά τα μαξιλαράκια από ξύλινα μανταλάκια -- όταν κρεμούσαμε παλιά τα ρούχα έξω στο σκοινί.
Bạn làm chúng từ những cây kim ghim quần áo bằng gỗ -- khi chúng ta trước đây thường treo quần áo trên dây phơi ngoài trời.
Όλα αυτά λοιπόν είναι αρκετά καινοτόμα, αν αναλογιστείτε ότι το χάρντι- γκάρντι εμφανίστηκε πριν από περίπου χίλια χρόνια και χρειαζόταν δύο ανθρώπους, έναν για να γυρίζει τη μανιβέλα, και ακόμα έναν - ναι - για να παίζει τη μελωδία με το να σηκώνει μεγάλα ξύλινα μανταλάκια.
Tất cả những đặc điểm này khá là đột phá, nếu bạn xét đến thực tế rằng đàn quay đã xuất hiện khoảng một ngàn năm về trước khi đó cần tới hai người để chơi nó một người quay cần và một người nữa - để tạo ra giai điệu bằng cách xoay xoay những cái núm gỗ lớn.
Κατ ́αρχάς, προσπάθησε να κοιτάξει κάτω και να κάνουν ό, τι ήταν έρχονται σε, αλλά ήταν πολύ σκούρα να δείτε τίποτα? τότε κοίταξε στις πλευρές του πηγαδιού, και παρατήρησα ότι γέμισαν με ντουλάπια και το βιβλίο - ράφια? εδώ και εκεί είδε χάρτες και εικόνες κρέμασαν πάνω μανταλάκια.
Đầu tiên, cô đã cố gắng nhìn xuống và tạo ra những gì cô ấy đã đến, nhưng nó đã quá tối nhìn thấy bất cứ điều gì, sau đó cô nhìn ở hai bên của giếng, và nhận thấy rằng họ đã được lấp đầy với tủ sách kệ, ở đây và ở đó cô nhìn thấy bản đồ và hình ảnh treo khi chốt.
Ότι αν κατοχύρωνα έναν πελάτη και πληρωνόμουν κάθε βδομάδα απ ́ αυτόν, είναι πολύ καλύτερα από το να προσπαθώ να πουλήσω ένα μανταλάκι σε ένα άτομο.
Rằng nếu một khi làm việc cho khách hàng này, và cứ mỗi tuần tôi lại được người đó trả tiền, cách đó hay hơn việc cố bán 1 cái kim ghim quần áo cho 1 người.
Έφτιαξα ένα μανταλάκι.
Tôi làm cái này để móc áo.
Αλλά καλύτερα πάρε κι ένα μανταλάκι για τη μύτη σου.
Nhưng nên mang một cái kẹp mũi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μανταλάκι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.