慢性経過 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 慢性経過 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 慢性経過 trong Tiếng Nhật.

Từ 慢性経過 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Bệnh mạn tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 慢性経過

Bệnh mạn tính

Xem thêm ví dụ

● この章の情報を使って,障害や慢性的な病気を持つ人をどのように助けられますか。
● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này?
振込から 2 週間が経過しても入金されない場合は、Google にお問い合わせください。
Nếu chưa thấy khoản thanh toán hiển thị sau 2 tuần kể từ khi chuyển tiền thì bạn có thể liên hệ với chúng tôi.
さらに調査によると,慢性的な病気があっても良い関係を保っている夫婦は,現実を受け入れ,うまく順応する方法を学び取っています。
Ngoài ra, các cuộc nghiên cứu cho thấy khi đối mặt với bệnh kinh niên, những cặp vợ chồng nào duy trì mối quan hệ tốt sẽ chấp nhận hoàn cảnh và học được phương cách hữu hiệu để thích ứng.
慢性疲労症候群になると,ちょっとしたことをするのも大変になります。
Hội chứng mệt mỏi kinh niên khiến những hoạt động đơn giản trở nên khó khăn.
また,口腔粘膜下線維症と呼ばれる,「口腔粘膜の慢性的かつ進行性の炎症」を発症することもあります。
Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng.
虐待や慢性病,依存症に堪えなければならないこともありませんでした。
Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập.
この治療の時間経過で インタビューを行った 2つの時点がわかると思います
Trên dòng thời gian điều trị này, các bạn có thể nhìn thấy hai điểm chúng tôi thực hiện phỏng vấn.
何らかの虐待,計り知れない喪失,慢性的な疾患や生活に支障を来すほどの苦難,虚偽の非難,激しい迫害,罪や誤解がもたらす霊的な損失,これらを経験した人も皆,世の贖い主によってすっかり元どおりになるのです。
Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành.
50年以上が経過した今,事実を知ることができるでしょうか。
Sau hơn 50 năm, sự thật có thể được tiết lộ không?
最後の自動支払いから 30 日が経過するか、費用が一定額(ご利用限度額)に達した時点のいずれか早い方のタイミングで請求させていただきます。
Bạn sẽ nhận hóa đơn sau 30 ngày kể từ lần thanh toán tự động cuối cùng của mình hoặc khi chi phí của bạn đạt đến một số tiền nhất định (được gọi là ngưỡng thanh toán), tùy điều kiện nào đến trước.
家に帰り着くころには,ほぼ24時間経過していました。
Đến lúc về đến nhà là gần 24 tiếng đồng hồ.
同様に心の傾向や欲望も,悪くなり始めても重大な結果をもたらすまで,あるいは他の人が気づくほどになるまでには,長い期間の経過することがあります。
Tương tự như vậy, những thái độ và ước vọng trong lòng có thể bắt đầu suy thoái một thời gian lâu rồi mới đưa đến hậu quả nguy hại hoặc ngay cả mới bị người khác nhận thấy.
1998年にフィルは慢性のC型肝炎のため肝臓移植を受けた。
Năm 1998, Ray đã chết trong tù vì các biến chứng do nhiễm viêm gan C mãn tính.
20世紀における政治,大企業,宗教の慢性的な不一致は,神の裁きの執行に先立つもの
Sự chia rẽ thường xuyên trong các giới chính-trị, thương-mại, tôn-giáo của thế-kỷ 20 này diễn ra trước lúc Đức Chúa Trời thi-hành bản án của Ngài
7 それは70年が経過した後に生じました。
7 Lời hứa trên đã thành hiện thực sau thời hạn 70 năm.
1940年2月6日,ブラジルのサントス港にやっと着いた時には,本当にほっとしました。 ヨーロッパを離れてからすでに5か月以上が経過していました。
Thật nhẹ nhõm làm sao khi cuối cùng chúng tôi cập bến Santos ở Brazil vào ngày 6-2-1940, hơn năm tháng sau khi rời Âu Châu!
複数回使用できる乗車券を持っており、すでに一度利用した場合は、利用してから 10 分が経過しているかどうかを確認してください。
Nếu bạn có vé sử dụng nhiều lần và bạn đã nhấn một lần rồi, hãy đợi 10 phút rồi mới nhấn lại.
手短に作業経過をご覧に入れましょう
Tôi sẽ trình bày trong một khoảng thời gian ngắn.
啓示 12:9,10,12)時の経過した現在,サタンは烈火のごとく怒っているに違いありません。「 神のおきてを守り行ない,イエスについての証しの業を持つ者たち」と戦いながらも成功を収めていないのです。 ―啓示 12:17。
(Khải-huyền 12:9, 10, 12) Vào thời điểm cuối cùng này, cơn giận của hắn hẳn đang sôi sục, vì hắn tranh chiến với “những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus” nhưng chẳng đạt kết quả nào.—Khải-huyền 12:17.
積極的な見方をする: 喜びを失うことなく慢性疾患に対処できるかどうかは,多くの場合,自分自身にかかっています。
Hãy tích cực: Chìa khóa để bạn không đánh mất niềm vui khi đương đầu với các căn bệnh kinh niên thường nằm trong tay của chính bạn.
毎日少しずつ多く太陽を浴びることにより相乗効果が生まれ,時間の経過とともに木の生長に大きな違いが出たのです。
Hiệu quả phối hợp của ánh nắng mặt trời ít hơn mỗi ngày đã tạo ra một sự khác biệt rất lớn---với thời gian---trong sự tăng trưởng của hai cái cây này.
切り株はこうしてたがを掛けられた状態で「野の草」の中に置かれ,「七つの時」を経過することになりました。
Gốc cây bị xiềng lại để cây không thể nẩy chồi.
「遅刻は最高経営責任者の慢性的な問題となっている」。
“ĐI TRỄ là tật cố hữu của các nhân viên cấp cao.
実際 それらを総合して 科学者達はこう結論しています 慢性的な孤独感が 長期的健康と寿命に及ぼすリスクは 喫煙によるものと同程度である と
Thực tế, các nhà khoa học đã kết luận rằng đó là một kết hợp, nỗi cô đơn lâu dài gây ra như một rủi ro đáng kể cho sức khoẻ lâu dài và tuổi thọ giống như là hút thuốc lá.
値が 100% より大きい場合、配信済みインプレッション数の割合はキャンペーンの経過時間の割合よりも大きくなっています。
Nếu giá trị lớn hơn 100%, tỷ lệ số lần hiển thị đã phân phối hiện lớn hơn tỷ lệ thời gian đã trôi qua trong chiến dịch.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 慢性経過 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.