μαιευτική trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μαιευτική trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μαιευτική trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μαιευτική trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sản khoa học, sản khoa, khoa sản, khoa đỡ đẻ, phương pháp gợi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μαιευτική

sản khoa học

(midwifery)

sản khoa

(tocology)

khoa sản

(obstetrics)

khoa đỡ đẻ

(tocology)

phương pháp gợi hỏi

(maieutic)

Xem thêm ví dụ

Προκειμένου να μειώσουν τους κινδύνους για τη μητέρα και το αγέννητο παιδί της, οι επαγγελματίες του χώρου της υγείας, ιδίως όσοι ειδικεύονται στη μαιευτική, κάνουν τα ακόλουθα βήματα:
Nhằm giảm thiểu những rủi ro cho bà mẹ và em bé, những người có chuyên môn về y tế, đặc biệt là chuyên về sản khoa, sẽ thực hiện những bước sau:
Περνούσες την ώρα σου στο σαλόνι της μαιευτικής όλο το πρωί και άκουσες για δύο άρρωστα μωρά.
Anh thơ thẩn cả buổi sáng ở phòng nghỉ khoa sản và nghe về 2 đứa trẻ bị ốm.
Αλλά πριν μπορέσει να αφοσιωθεί στη μαιευτική, ο Μπονίκα έπρεπε να παρουσιαστεί για τη βασική εκπαίδευση.
Nhưng trước khi tập trung vào công việc sản khoa, Bonica phải tham gia khoá đào tạo cơ bản
Κάποιος έπρεπε να εγκρίνει τη νέα μαιευτική πτέρυγα.
Phải có người ký quyết định thành lập khoa sản mới chứ.
Μαιευτική, τι να σας κάνω;
Bệnh viện phụ sản đây, tôi có thể phục vụ được gì không?
Ζήτησες μαγνητικές για ολόκληρη την μαιευτική πτέρυγα;
Anh yêu cầu chụp cộng hưởng từ cho toàn bộ khu hộ sinh?
Όσον αφορά τη μαιευτική, μια ιστορικός ανέφερε το εξής επιχείρημα: «Πώς ήταν δυνατόν να εμπιστευτεί κάποιος μια ζωή σε έναν αιρετικό ο οποίος είχε στόχο να καταστρέψει την ισχύουσα τάξη;»
Về ngành hộ sinh, một sử gia đã lý luận như sau: “Làm sao có thể giao mạng sống mình vào tay một kẻ theo dị giáo có mục tiêu là phá hủy trật tự hiện thời?”
Οπότε, αυτά είναι τα τρία μαθήματα που πήρα από τη μαιευτική.
Đó là ba điều tôi học được khi làm bà đỡ.
Ακολουθώντας μια απλή στρατηγική εφαρμόσιμη σε εθνικό επίπεδο, σχεδιάσαμε μια μαιευτική κλινική που θα προσέλκυε γυναίκες και τους συνοδούς τους να έρθουν στο νοκοσομείο νωρίτερα εξασφαλίζοντας ασφαλέστερες γέννες.
Dùng 1 chiến lược được nhân rộng trên toàn quốc chúng tôi thiết kế một trung tâm sinh nở có thể thu hút phụ nữ và gia đình họ đến bệnh viện sớm hơn sinh an toàn hơn.
Η σταθερά καινοτόμα δράση του... στην μαιευτική χειρουργική, τον αποζημίωσε αποδίδοντάς του... δεσπόζουσα θέση στον τομέα αυτό.
Những sáng kiến không ngừng của cậu ấy cho việc phẫu thuật sinh sản đã mang đến cho cậu ta địa vị thống trị trong lĩnh vực này.
Και κατόπιν σχολίαζε: «Τα αποτελέσματα αυτής της έρευνας μπορεί να μας δώσουν μια καινούρια άποψη σχετικά με τη χρήση του αίματος σ’ όλες τις γυναίκες που κάνουν μαιευτικές και γυναικολογικές εγχειρήσεις».
Rồi tờ báo bình luận: “Kết quả cuộc nghiên cứu này có lẽ cho thấy cần có một cái nhìn mới về việc dùng máu nơi các phụ nữ chịu những ca mổ về phụ khoa và sản khoa”.
Μέχρι το τελευταίο κεφάλαιο αυτής της ιστορίας δεν είχα συνειδητοποιήσει πόσο καλά με είχε εκπαιδεύσει η μαιευτική.
Đó là cho đến khi chương cuối cùng của câu chuyện này tôi mới nhận ra công việc bà đỡ dạy tôi như thế nào.
Μπόιντ καθηγητής μαιευτικής και γυναικολογίας, Καναδάς
Boyd giáo sư sản phụ khoa, Canada
Εύλογα, η μαιευτική πτέρυγα και η αίθουσα τοκετού στο νοσοκομείο αποτελούν σημαντικές μονάδες, δεδομένου ότι σε ένα στρατόπεδο 48.000 προσφύγων μπορεί να συμβαίνουν γύρω στις 250 γεννήσεις το μήνα.
Điều dễ hiểu là khoa sản và phòng sanh ở bệnh viện thật quan trọng, vì tính theo một trại có 48.000 người tị nạn thì mỗi tháng có thể có khoảng 250 ca sanh đẻ.
«Το έλαιο λεβάντας έχει επίσης αρκετές χρήσεις στη μαιευτική», λέει ένα πρόσφατο ερευνητικό άρθρο.
Theo một báo cáo của cuộc nghiên cứu gần đây, “dầu oải hương cũng có thể được dùng trong sản khoa.
Θα πας στην Μαιευτική.
Thì cô sẽ mở mục khoa sản.
Σε έδιωξαν απ'την μαιευτική;
Anh đã bị đuổi khỏi khoa sản?
Η μαιευτική είναι από δω;
Phòng thai sản phía này à?
Λόγου χάρη, μια τεράστια ποικιλία επαγγελμάτων, όπως η ιατρική, η νομική, ακόμη και η μαιευτική, ήταν απαγορευμένη για τους Ουγενότους.
Thí dụ, người Huguenot bị cấm không được học nhiều nghề nghiệp, chẳng hạn như y khoa, luật, và ngay cả ngành hộ sinh.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μαιευτική trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.