mai departe trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mai departe trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mai departe trong Tiếng Rumani.

Từ mai departe trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sau đó, sau, về sau, sau này, hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mai departe

sau đó

(further)

sau

về sau

sau này

hơn

(further)

Xem thêm ví dụ

O să se iubească " întotdeauna " şi aşa mai departe.
Họ sẽ " luôn luôn " yêu nhau hay đại loại thế.
Probabil că e mai departe.
Chắc phải xa hơn bán kính này.
Poate că acum amândoi puteţi merge mai departe şi să găsiţi pe cineva mai potrivit.
Có lẽ giờ 2 người có thể tiếp tục sống và kiếm ai khác phù hợp hơn.
Staţi cât mai departe de mine.
Cứ tránh thật xa tôi ra là được
Mergi mai departe, javra.
Cứ tiếp tục đi, đồ ngu.
Uite, dacă nu vrei un dans, atunci trebuie să merg mai departe.
Này, nếu anh không muốn nhảy thì tôi cần đi chỗ khác.
Trebuie să consacrăm puterile sale pentru a sluji şi a duce mai departe lucrarea lui Hristos.
Chúng ta cần phải dâng hiến tất cả khả năng của thân thể mình để phục vụ và xúc tiến công việc của Đấng Ky Tô.
Cerbul ne-a atras mai departe decât credeam eu.
Con nai dẫn chúng ta đi xa hơn mình nghĩ.
Şi aşa mai departe.
Và vân vân...
Şi aşa mai departe, prin cicluri nedefinite de maladii evolutive.
Và cứ như vậy, trải qua các vòng tuần hoàn vô định của các bệnh dịch liên tục tiến hóa.
fiinerea legæmintelor ne dæ speranflæ sæ mergem mai departe, ne schimbæ inima.
Trong khi việc tuân giữ các giao ước cho chúng ta hy vọng để cố gắng, thì nó cũng thay đổi tấm lòng.
Pe nivelul de bază sunt nevoile primare -- adăpost, îmbrăcăminte, hrană, apă, împerechere şi aşa mai departe.
Ở mức dưới cùng chúng ta vẫn có những nhu cầu tối thiểu -- chỗ trú ẩn, quần áo, thức ăn, nước uống, bạn tình và nhiều thứ khác nữa.
Baza va fi cucerită şi Moscow 5 va juca mai departe împotriva EHOME.
Căn cứ sẽ bị phá hủy và Moscow 5 giờ đây sẽ đấu với EHOME và tiếp tục đi sâu hơn vào giải.
Sper sa putem imparti unul sau doua lucruri pe masura ce ziua merge mai departe.
Nhưng tôi hy vọng chúng ta có thể chia sẻ một hoặc hai điều như là giá trị của ngày hôm nay.
Nimic nu e mai departe de adevăr și sper că azi vă voi demonstra de ce e așa.
Điều này là hoàn toàn sai hôm nay tôi mong sẽ cho các bạn biết tại sao nó sai.
Dintre toate navele spatiale, aceasta este cea care a călătorit cel mai departe de casa noastră...
Trong tất cả các vệ tinh nhân tạo của chúng ta, đây là vệ tinh cách xa nhà nhất,
Fiecare sondaj arată o majoritate copleşitoare a americanilor care vor ca asta să meargă mai departe.
Tất cả các cuộc thăm dò dư luận đều cho thấy rằng đa số người dân muốn đi tới cùng trong vụ việc này.
Acel exemplu de binecuvântare este transmis, acum, mai departe celei de-a treia generaţii.
Tấm gương được phước đó hiện đang được chuyền lại cho thế hệ thứ ba.
Vom merge mai departe, dacă este posibil.
Chúng tôi sẽ tiếp tục, nếu có thể.
Jem, n-am auzit până acum de om de zăpadă negru, obiectai mai departe.
“Jem, em chưa từng nghe có người tuyết da đen bao giờ,” tôi nói.
Trebuie doar să aplicăm acest potenţial mai departe în oceane.
Chúng ta cần phải áp dụng khả năng này nhiều hơn vào đại dương.
După moartea lui Isus, continuatorii săi au predicat mai departe Evanghelia.
Sau khi Giê-su chết, các môn đồ ngài tiếp tục rao giảng Phúc âm.
Să ducem ideea mai departe.
Hãy đẩy ý tưởng này về trước một chút.
Ei vor sa vorbeasca unor oameni carora le pasa, si poate informatia va merge mai departe.
Họ muốn nói chuyện với những ai quan tâm và nó sẽ được lan truyền đi.
Ei, cum vom merge mai departe, care e drumul potrivit?
Bây giờ, chúng ta sẽ làm thế nào để tiến gần đến vấn đề này: cách tiếp cận nào là đúng?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mai departe trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.