Mahlzeit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mahlzeit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mahlzeit trong Tiếng Đức.
Từ Mahlzeit trong Tiếng Đức có các nghĩa là bữa, bữa cơm, bữa ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mahlzeit
bữanoun Wir hatten die köstliche Mahlzeit gerade beendet, da klopfte es an der Tür. Chúng tôi mới vừa ăn xong một bữa ăn ngon thì có một tiếng gõ ở ngoài cửa. |
bữa cơmnoun Ja, Mahlzeiten sind nicht nur zum Essen da! Thật vậy, hãy làm cho bữa cơm có ý nghĩa hơn, chứ không chỉ là lúc để ăn! |
bữa ăninterjection (Einnehmen des Essens zu bestimmten Zeiten des Tages) Zwischen Mahlzeiten zu essen ist eine schlechte Angewohnheit. Ăn vặt giữa các bữa ăn là một thói quen xấu. |
Xem thêm ví dụ
Ermuntere die Familienglieder bei den Mahlzeiten und anderen passenden Gelegenheiten, zu erzählen, welche Erfahrungen sie im Predigtdienst gemacht haben. Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng. |
Wir sammelten also Holz für ein Lagerfeuer, kochten unsere letzte Mahlzeit und traten den Rückweg an. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Und ich tue dies auch, weil es bei mir zuhause normal ist, dass die Leute nur eine Mahlzeit am Tag essen. Tôi làm điều này còn vì ăn duy nhất một bữa trong ngày là chuyện bình thường ở đất nước tôi. |
Das Essen war spärlich, und er freute sich auf eine anständige Mahlzeit in Gorizia. Lương thực thì khan hiếm nên anh hy vọng có được một bữa ăn thật sự ở Gorizia. |
Sie bereitete dort die köstlichsten Mahlzeiten, Brot, Kekse und Kuchen für unsere Familie zu. Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi. |
Wenn unsere Jugendlichen nicht imstande sind, zwei Mahlzeiten auszulassen, sich regelmäßig in die heiligen Schriften zu vertiefen und den Fernseher am Sonntag auszuschalten, weil da eine wichtige Sportveranstaltung läuft, haben sie dann die geistige Selbstdisziplin, den gewaltigen Versuchungen der heutigen Welt voller Herausforderungen zu widerstehen, darunter auch der Versuchung, Pornografie zu konsumieren? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
„Statt ein entspannendes Bad zu nehmen, dusche ich mich nur schnell, und anstelle von romantischen Abendessen gibt es Mahlzeiten aus der Mikrowelle. Tôi phải đánh đổi những giờ phút thư giãn trong bồn tắm với việc tắm vội bằng vòi sen, thế những bữa ăn tình tứ bằng đồ ăn liền. |
Haben Sie schon das Auslassen von Mahlzeiten? Con bị bỏ đói hả? |
Zeit, die während des Predigtdienstes für Erfrischungen oder Mahlzeiten verwendet wurde, sollte nicht gezählt werden.“ Thời gian nghỉ giải lao để ăn uống không được tính”. |
Eltern können dies unterstützen, indem sie vorbildliche Vollzeitdiener zu Mahlzeiten einladen oder mit ihnen christliche Gemeinschaft pflegen. Cha mẹ có thể giúp một tay bằng cách mời những người rao giảng trọn thời gian gương mẫu đến nhà họ dùng cơm chung hay mời họ tới nhà chơi vào những dịp khác để xiết chặt mối giây thân hữu trong đấng Christ. |
Er mag aussehen wie eine leckere Mahlzeit, oder ein Schweinekopf mit Flügeln ( Lachen ) wenn er aber angegriffen wird, erzeugt er eine Barriere aus Licht, eine Barriere aus Photonentorpedos. Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon. |
An dem die Familie stets ihre Mahlzeiten eingenommen hatte. Nơi họ đã ăn những bữa ăn gia đình. |
Das war eine verdammt gute Mahlzeit. Bữa ăn ngon bỏ mẹ. |
Zweitens können sie gemeinsam als Familie beten, in den heiligen Schriften lesen und den Familienabend abhalten und möglichst oft gemeinsam Mahlzeiten einnehmen, um beim Essen miteinander zu sprechen und Werte zu vermitteln. Thứ hai, họ có thể tổ chức việc cầu nguyện, đọc thánh thư chung gia đình, và các buổi họp tối gia đình và cùng ăn chung với nhau càng thường xuyên càng tốt, làm cho bữa ăn tối là thời gian giao tiếp và giảng dạy các giá trị đạo đức. |
Für das Drucken und Versenden der Literatur, für die Reinigung, die Instandhaltung, die Zubereitung der Mahlzeiten, den Einkauf, die Gesundheitspflege und etliche weitere Tätigkeiten sind viele Freiwillige erforderlich. Cần phải có hàng trăm người tình nguyện để chăm lo cho việc ấn loát và vận chuyển sách báo, dọn dẹp, bảo trì, nấu ăn, mua hàng, chăm sóc sức khỏe và nhiều hoạt động khác trong nhà Bê-tên. |
Eine Witwe bereitet eine Mahlzeit zu Một bà góa chuẩn bị bữa ăn |
Halten Sie sich fünf grundlegende Gewohnheiten vor Augen, die sehr dazu beitragen, unsere Jugendlichen zu festigen: das Familiengebet, das Schriftstudium mit der Familie, den Familienabend, gemeinsame Mahlzeiten mit der Familie und regelmäßige Gespräche mit jedem Kind unter vier Augen. Hãy xem xét năm lối thực hành cơ bản mà có quyền năng củng cố giới trẻ chúng ta: cầu nguyện gia đình, học thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, bữa ăn tối chung gia đình và phỏng vấn thường xuyên giữa cha mẹ với mỗi đứa con. |
Nach dem Bad und einer leichten Mahlzeit begaben sie sich in die Bibliothek. Tắm và ăn một bữa nhẹ xong, họ đi tới thư viện. |
Mund auf ... und Mahlzeit! Thả côn trùng vào miệng, và thưởng thức vị giòn tan. |
Allen Gästen eine richtige Mahlzeit zu servieren erfordert natürlich umfangreiche Planungen. Tất nhiên, đãi ăn tất cả mọi người trong một cuộc tiếp tân ngày nay đòi hỏi một sự chuẩn bị chu-đáo. |
Als Emily krank wurde und einige Zeit ins Krankenhaus musste, brachte Cali, eine FHV-Schwester, die auch ihre Nachbarin ist, der Familie Mahlzeiten, passte auf das Baby auf, machte im Haus sauber und sorgte dafür, dass Emily einen Priestertumssegen empfing. Khi Emily bị bệnh và nằm bệnh viện một thời gian, thì một chị trong Hội Phụ Nữ và cũng là người hàng xóm của chị tên là Cali mang thức ăn đến cho gia đình, trông đứa con nhỏ của họ, dọn dẹp nhà cửa, và sắp xếp để Emily nhận được một phước lành của chức tư tế. |
Wenn wir eine Mahlzeit einnehmen, kommt noch ein weiterer Sinn ins Spiel. Một giác quan khác hoạt động khi bạn thưởng thức một bữa ăn. |
Ja, Mahlzeiten sind nicht nur zum Essen da! Thật vậy, hãy làm cho bữa cơm có ý nghĩa hơn, chứ không chỉ là lúc để ăn! |
In der Tat, es war niemand zu sehen, aber der Diener, und wenn ihr Meister war weg sie lebten ein luxuriöses Leben unter den Treppen, wo es eine große Küche hing über mit glänzenden Messing und Zinn, sowie eine große Gesindestube, wo es vier oder fünf reichliche Mahlzeiten gegessen jeden Tag, und wo eine große lebendige Toben ging als Frau Medlock wurde aus dem Weg. Trong thực tế, không có ai nhìn thấy nhưng các công chức, và khi chủ nhân của mình đã được đi họ sống một cuộc sống sang trọng bên dưới cầu thang, nơi có một nhà bếp khổng lồ treo về đồng sáng và thiếc, và một lớn công chức, hội trường, nơi có bốn hoặc năm bữa ăn phong phú ăn mỗi ngày, và nơi mà rất nhiều sinh động chuyện ấy tiếp tục khi bà Medlock được ra khỏi con đường. |
Viele Kinder auf der Welt können nicht zur Schule gehen, weil sie betteln und eine Mahlzeit finden müssen. Nhiều trẻ em trên thế giới không thể tới trường bởi các em phải đi ăn xin và kiếm ăn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mahlzeit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.