mähen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mähen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mähen trong Tiếng Đức.
Từ mähen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cắt, cắt cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mähen
cắtverb Oder einfach nur ab und zu den Rasen mähen. Có thể chỉ là thỉnh thoảng đi cắt cỏ. |
cắt cỏverb Oder einfach nur ab und zu den Rasen mähen. Có thể chỉ là thỉnh thoảng đi cắt cỏ. |
Xem thêm ví dụ
Ich mähe nur Gras. Tôi chỉ cắt cỏ thôi. |
Rasen mähen ist brutal. Đúng thế, giống như cắt cỏ thật là thô thiển. |
4 Nicht lange nach Jesajas bemerkenswerter Ankündigung wurde seine Frau schwanger und bekam einen Sohn, der den Namen Maher-Schalal-Hasch-Bas bekam. 4 Không lâu sau khi Ê-sai công bố thông điệp kinh ngạc đó, vợ ông mang thai và sinh một con trai, rồi đặt tên là Ma-he-Sa-la-Hát-Bát. |
Wenn sie den Rasen mähen oder die Hecke schneiden, fühlt sie sich vielleicht schon wieder besser, weil nun das Haus in der Nachbarschaft keinen Anstoß mehr erregt. Ngay cả việc họ giúp chị cắt cỏ hay xén cây cũng có thể làm chị cảm thấy khỏe hơn vì biết rằng nhà mình sẽ không là cớ để láng giềng chê trách. |
Deshalb verschafft häufiges Mähen dem Gras einen Vorteil gegenüber anderen Pflanzen und kann zu einem dichten und schönen Rasen beitragen. Đó là lý do tại sao việc thường xuyên xén cỏ giúp cỏ mọc nhanh hơn, choán chỗ những cây khác và điều này làm cho sân cỏ dày đặc và đẹp mắt. |
Jehova sagte nun zu mir: ‚Gib ihm den Namen Maher-Schalal-Hasch-Bas, denn ehe der Knabe zu rufen weiß „Mein Vater!“ Đức Giê-hô-va bèn phán cùng tôi rằng: Hãy đặt tên nó là Ma-he-Sa-la-Hát-Bát. Vì, trước khi con trẻ biết kêu: Cha ơi! |
Indischer_Ozean/Mahe Ấn Độ Dương/Mahe |
Warum musste ich eigentlich den Rasen mähen? Chẳng hạn như, tại sao tôi lại phải cắt cỏ? |
Wie sollte das Zeichen des Maher-Schalal-Hasch-Bas auf das Volk von Juda wirken? Đáng lẽ điềm về Ma-he-Sa-la-Hát-Bát phải có ảnh hưởng nào trên dân Giu-đa? |
Verdammt mnoch mah! Cái quái quỷ gì vậy? |
Warum hast du die älteren Brüder im Mah-Jongg-Salon verletzt? Anh giải thích thế nào khi đánh trọng thương 2 đại ca lúc chơi bài? |
Sollen wir mähen, oder sollen wir noch warten?« – Này, chúng ta còn phải đợi lâu nữa không nhỉ? |
Ich habe schon ein paar Mah geschnossen. Tôi biết bắn vài loại súng. |
Sam Greenspan meint, dass Maher Juden mit Samthandschuhen anfassen würde. Còn Sam Greenspan cho rằng Maher tiếp cận với người Do Thái như đối với một vật thể mong manh dễ vỡ. |
Das klingt vielleicht seltsam, aber ich wollte nur einen fetten Rasen, den ich den ganzen Tag mähen konnte. Tôi biết điều này nghe có vẻ lạ, nhưng tôi chỉ muốn có bãi cỏ rộng để có thể gặt cho tới hoàng hôn. |
Hast du gestern Bill Maher gesehen? Này, tối qua anh có xem Bill Maher không? |
Und indem wir den Rasen mähen, kommen die Bäume nicht zurück, was in Neuengland sehr, sehr schnell passiert. Và bằng việc khiến chúng ta cắt cỏ, những cây lớn đã không mọc trở lại nữa hiện tượng này diễn ra rất nhanh ở vùng New England |
Weitere Kategorien sind: Strip-Versionen traditioneller Spiele, wie etwa Mah-Jongg, Pachinko, Poker, Schach oder Black Jack. Phiên bản trò chơi truyền thống "strip", bao gồm nhưng không giới hạn mahjong, pachinko, poker, chess và blackjack. |
Tragen Sie nicht den Müll herunter, tapezieren Sie nicht und mähen Sie auch nicht den Rasen – das ist seine Aufgabe. Đừng đem rác đi đổ, sơn nhà, hay cắt cỏ - đó là việc của anh ta. |
Ich bin mir ziemlich sicher, dass er Mittwoch morgens Mah-Jong spielt. Khá chắc là sáng thứ ba nào cậu ta cũng đánh mạt chược. |
Wir sahen umns das letzte Mah... Lần cuối cùng, lần cuối cùng chúng ta gặp nhau... |
Ab sofort mähst du den Rasen. Từ giờ em cũng sẽ cắt cỏ. |
„Ron hatte den Auftrag, den Rasen zu mähen“, erzählt seine Schwester. Chị của ông nhớ lại: “Ron được giao cho công việc cắt cỏ.” |
* Mit einiger Übung kann man sogar Namen wie Maher-Schalal-Hasch-Bas relativ leicht lesen (Jesaja 8:1). Nhờ thực tập, ngay cả những tên như “Ma-he-Sa-la-Hát-Bát” cũng có thể đọc được tương đối dễ dàng.—Ê-sai 8:1. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mähen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.