μάγουλο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μάγουλο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μάγουλο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μάγουλο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là má, Má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μάγουλο
mánoun Ήταν ένα φιλάκι στο μάγουλο,'ρχοντα Ρόυς, τίποτα περισσότερο. Chỉ là hôn nhẹ lên má, ngài Royce, không gì cả. |
Mánoun Ήταν ένα φιλάκι στο μάγουλο,'ρχοντα Ρόυς, τίποτα περισσότερο. Chỉ là hôn nhẹ lên má, ngài Royce, không gì cả. |
Xem thêm ví dụ
Αυτοί σε καμία περίπτωση δεν γυρνούν το άλλο μάγουλο, δεν αγαπούν τους εχθρούς τους, δεν επιζητούν ειρήνη, δεν συγχωρούν και δεν απομακρύνονται από τη βία. Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực. |
Είχε μεγάλα μάγουλα σε σχήμα μήλου και ξανθά μαλλιά, φαινόταν πολύ γλυκός. Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. |
Χρειάζεται πολλή δύναμη για να γυρίσεις το άλλο μάγουλο. Phải có một nội tâm mạnh mẽ mới có thể hoán cải người khác |
Μπορείτε να κάνετε ένα πολύ απλό πείραμα: τρίψτε το μάγουλό σας και στείλτε το για ανάλυση. Bạn có thể làm 1 bài kiểm tra đơn giản: cạo má của bạn. |
Αλλά ακόμα και με πρησμένα χείλη, βαθουλωτά μάτια και κατακόκκινα μάγουλα, έμαθα ότι σε αυτό το μέρος μπορώ να βρω τεράστια χαρά. Nhưng với cơn lạnh đến tím môi, mắt lõm vào, và má đỏ bừng, tôi đã nhận ra đây đúng là nơi tôi có thể tìm thấy niềm vui lớn lao. |
Τα πικρά δάκρυα δεν θα γεμίζουν πια τα μάτια και δεν θα κυλούν στα μάγουλα των. Những giọt lệ cay đắng sẽ không còn đọng trong mắt và tuôn rơi trên má họ nữa. |
Χάιδεψε με τα δάχτυλα του το μάγουλο της και μπήκε γρήγορα στη μηχανή. " Anh đưa ngón tay của mình lên vuốt má cô, " Sau đó nhanh chóng bước vào cỗ máy. |
Ήταν ένα φιλάκι στο μάγουλο,'ρχοντα Ρόυς, τίποτα περισσότερο. Chỉ là hôn nhẹ lên má, ngài Royce, không gì cả. |
Σφαλιάρα στο μάγουλο και πιθανή αιμορραγία από το αυτί. Lúc này có thể tớ sẽ ăn một cú bạt tai vào một bên mặt... và có thể chảy máu tai. |
Τσιτώνει τα μάγουλα ". " nó làm gò má nhấc lên. " - " nó làm gò má nhấc lên. |
Δάκρυα χαράς κυλούσαν σε πολλά μάγουλα στο Βελιγράδι, και επαναλαμβανόμενα χειροκροτήματα διέκοπταν τον ομιλητή προτού μπορέσει να ολοκληρώσει την ανακοίνωση. Những giọt nước mắt vui mừng lăn xuống má nhiều người ở Belgrade, và tiếng vỗ tay liên hồi cắt ngang lời diễn giả trước khi anh có thể kết thúc lời thông báo. |
Έχει μετρηθεί και παραλείπεται και παραληφθεί και υπολογίζονται, μέχρι τα μάγουλά της ήταν αρκετά κόκκινο, και ήταν πιο ενδιαφέρον από ό, τι είχε ποτέ από τότε που γεννήθηκε. Cô tính và bỏ qua, và bỏ qua và đếm, cho đến khi má của cô khá màu đỏ, và cô ấy quan tâm nhiều hơn cô đã từng được kể từ khi cô được sinh ra. |
Καλύτερα να με χαστουκίσεις στο μάγουλο. Thà tát má còn hơn. |
Η Ιερουσαλήμ κλαίει με μεγάλο κλάμα τη νύχτα, και τα δάκρυά της είναι πάνω στα μάγουλά της. Giê-ru-sa-lem khóc nức nở ban đêm, nước mắt tràn đôi má. |
Ενεφύσησεν από τα μάγουλά του, και τα μάτια του ήταν εύγλωττη της απελπισίας. Ông thổi ra má của mình, và đôi mắt của mình hùng hồn tuyệt vọng. |
Το λευκό φώτισε τα μάγουλά σου. Chất Trắng của Chúa Tể làm má cô hồng hào lên nhiều đó. |
ΣΤΗΝ περίφημη Επί του Όρους Ομιλία του, ο Ιησούς Χριστός είπε: «Μην αντισταθείτε σε αυτόν που είναι πονηρός· αλλά όποιος σε χαστουκίζει στο δεξί σου μάγουλο, γύρισέ του και το άλλο». —Ματθαίος 5:39. Trong Bài giảng trên núi, Chúa Giê-su nói: “Đừng chống-cự kẻ dữ. Trái lại, nếu ai vả má bên hữu ngươi, hãy đưa má bên kia cho họ luôn”.—Ma-thi-ơ 5:39. |
10 Τα μάγουλά σου είναι ωραία με τα στολίδια,* 10 Đôi má nàng xinh xắn bên món trang sức,* |
Το ήξερα πριν καν ακόμη σηκωθώ για να μιλήσω ότι τα μάγουλα μου είχαν πιάσει φωτιά. Trước khi đứng lên phát biểu thì tôi đã biết là đôi gò má của tôi sẽ đỏ ửng lên rồi. |
Ο Χριστός Ιησούς είπε: «Μην αντισταθείτε σε αυτόν που είναι πονηρός· αλλά όποιος σε χαστουκίζει στο δεξί σου μάγουλο, γύρισέ του και το άλλο. Chúa Giê-su Christ nói: “Đừng chống-cự kẻ dữ. |
Έχεις αίμα στό μάγουλο. Anh dính máu trên má kìa. |
Ήταν ενωμένες, μάγουλο με σαγόνι, στην εμβρυϊκή κατάσταση. Chúng đã luôn bên nhau từ khi còn là phôi thai. |
Μπορώ να αφήσω μια λάμψη στα μάγουλα σου. Tôi có thể đặt một sáng trên má của bạn. |
Διάβαζε κατά τη διάρκεια της νύχτας και δάκρυα κυλούσαν στα μάγουλά του καθώς διάβαζε. Anh đọc sách đó suốt đêm, lệ chảy dài trên má anh trong khi đọc. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μάγουλο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.