μαγειρική trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μαγειρική trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μαγειρική trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μαγειρική trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ẩm thực, Ẩm thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μαγειρική
ẩm thựcnoun Το βιογραφικό σου λέει ότι έχεις σπουδάσει τη γαλλική μαγειρική τέχνη. CV của anh viết rằng anh có học một chút về nghệ thuật ẩm thực Pháp. |
Ẩm thực(ΣΠΟΥΔΕΣ) Το βιογραφικό σου λέει ότι έχεις σπουδάσει τη γαλλική μαγειρική τέχνη. CV của anh viết rằng anh có học một chút về nghệ thuật ẩm thực Pháp. |
Xem thêm ví dụ
Χρειαζόμαστε απεγνωσμένα κάποιον με ταλέντο στη μαγειρική. Khó có thể nói cho các bạn biết rằng chúng tôi cần một ai đó biết nấu ăn như thế nào. |
Υπάρχουν αρκετοί διαφορετικοί τύποι κάρυ, ανάλογα με το στυλ μαγειρικής, όπως bhuna, bharta, roghan josh, qorma, qeema και shorba. Có vài món cà ri khác nhau vẫn tồn tại, tùy theo phong cách nấu, chẳng hạn như Bhuna, Bharta, Roghan josh, Qorma, Queema, và Shorba. |
Και μου ήρθε η ιδέα να γράψω ένα βιβλίο μαγειρικής. Và nảy ra ý tưởng viết sách dạy nấu ăn. |
Το Nerdy Nummies είναι η εκπομπή μαγειρικής YouTube της Ροζάνας. Nerdy Nummies là chương trình làm bánh của Pansino trên YouTube. |
Αν πονούσε το στομάχι ή πρηζόσουν ελαφρώς αυτό οφειλόταν σε λάθος τροφή ή μαγειρική τεχνοτροπία ή σε κάτι άλλο που πήγε στραβά. Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn. |
Μπορεί να φαίνεται έτσι, αλλά οι μαγειρικές του ικανότητες δεν είναι καθόλου άσχημες. Nhìn thế thôi, chứ tài nấu ăn của nó không tệ đâu. |
Αν λοιπόν αναλογιστούμε την εξαπόλυση αυτής της ανθρώπινης προοπτικής, που προέκυψε χάρη στην μαγειρική, τότε γιατί μιλάμε τόσο άσχημα για το φαγητό; Nên nếu ta nghĩ về việc giải phóng tiềm năng con người này, thông qua việc nấu ăn và thức ăn, thế tại sao ta lại xem thường thức ăn? |
Θα πω πως έχω συνέδριο και εσύ κάτι με τη μαγειρική. Tớ sẽ nói có cuộc họp còn Cậu thì bận việc đầu bếp. |
Αν βγάλω όλες τις μαλακίες που είπες είναι απλά " μαγειρική ". Chế đá thì cần gì quan tâm mấy cái vớ vẩn đó. |
Φαίνεται οτι η μαγειρική σου έχει γίνει καλύτερη και απ'του μπαμπά μου. Có vẻ tài nấu ăn của cậu còn giỏi hơn cả bố mình. |
Σαϊγκόν2014, ο Ανδρέα Γουέν δημοσίευσε το βιβλίο Το εγχειρίδιο Μπαν Μι: Συνταγές για τρελό νόστιμο βανσιάνικο σάντουιτς , το οποίο ονομάστηκε από το εθνικό δημόσιο ραδιόφωνο ( NPR ) ως ένα από τα καλύτερα βιβλία μαγειρικής της χρονιάς. Năm 2014, Andrea Nguyen xuất bản cuốn sách The Banh Mi Handbook: Recipes for Crazy-Delicious Vietnamese Sandwiches, được National Public Radio (NPR) nêu danh là một trong những sách dạy nấu ăn tốt nhất trong năm. |
Τα τραπέζια, οι καρέκλες, τα γραφεία, τα κρεβάτια, οι κατσαρόλες, τα τηγάνια, τα πιάτα και άλλα σκεύη μαγειρικής προϋποθέτουν την ύπαρξη κατασκευαστή, όπως συμβαίνει και με τους τοίχους, τα πατώματα και τα ταβάνια. Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà. |
Επομένως, η μαγειρική είναι σπουδαία τεχνολογία διότι μας επέτρεψε να αποκτήσουμε αυτό για το οποίο βρισκόμαστε όλοι απόψε εδώ: τον μεγάλο μας εγκέφαλο, αυτό το υπέροχο εγκεφαλικό στέλεχος που έχουμε. Nên nấu ăn là một công nghệ rất quan trọng, bởi vì nó cho phép ta đạt được những thứ tạo nên bạn ngày hôm nay: bộ não to lớn, và bộ thần kinh tuyệt vời đính kèm. |
(Λευιτικό 24:2) Το ελαιόλαδο ήταν απαραίτητο στη μαγειρική. (Lê-vi Ký 24:2) Dầu ô-li-ve cần thiết trong việc nấu nướng. |
Πως ήταν η συνάντηση μαγειρικής; Công việc đầu bếp thế nào? |
Ντέιβ, η μαγειρική σε ηρεμεί και σε θεραπεύει. Dave, Nấu ăn là một việc làm giúp thư giãn và điều trị bệnh. |
Η δεύτερη δεξιότητα που κατέγραψαν οι επίσκοποι ήταν η μαγειρική. Kỹ năng thứ hai mà các vị giám trợ kể ra là nấu ăn. |
Κάθε άντρας που γεύτηκε τη μαγειρική μου μετά μου είπε τι καλή πόρνη που είμαι. Bất cứ người đàn ông nào đã thử qua tài nấu nướng của em đều bảo em là 1 con điếm giỏi giang. |
Απλά κάτι που διάβασε σε ένα βιβλίο μαγειρικής Chỉ là điều ta đọc được trong sách nấu ăn |
Η παραδοχή ότι το γεύμα και ο δημιουργός του προκάλεσαν τις προκαταλήψεις μου για την σωστή μαγειρική, είναι μια μεγάλη κουβέντα. Tôi muốn nói rằng cả bữa ăn và người làm ra nó đã thách thức những định kiến của tôi rằng việc nấu ăn ngon là không quá như tôi nghĩ. |
Τι θα 'λεγες για γαλλική μαγειρική;». Món Pháp chẳng hạn?" |
Η έρευνα μας -- όπως και οι έρευνες στα Πανεπιστήμια -- επικεντρώνονται σε αυτά το σημεία και λένε: Πώς μπορούμε -- και αυτό μπορεί να ακουστεί αμελητέο σε κάποιους -- να αλλάξουμε τη μαγειρική; Nên nghiên cứu của chúng tôi -- và tôi nghĩ nghiên cứu của những trường khác -- đang tập trung nghiên cứu vấn đề này để trả lời: Làm thế nào ta -- có thể nghe hơi tầm thường với bạn làm thế nào ta thay đổi cách nấu ăn? |
Σίγουρα η μαγειρική μου θα βελτιωθεί με τον καιρό. Tôi chắc khả năng nấu nướng của tôi sẽ cải thiện theo thời gian. |
Καλύτερα να έγραφες για μαγειρική. Có lẽ em nên chuyên tâm vào việc nấu nướng đi thì hơn. |
Ως εκ τούτου, μπορεί να χρησιμοποιηθεί στη μαγειρική ή σε προϊόντα που απαιτούν μεγάλη διάρκεια ζωής. Do đó, nó có thể được sử dụng trong nấu nướng hoặc trong sản phẩm đòi hỏi một thời gian sử dụng lâu hơn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μαγειρική trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.