λύτρωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ λύτρωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λύτρωση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ λύτρωση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là cứu rỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ λύτρωση

cứu rỗi

Ο Σπόρος θα είναι η λύτρωση για την εταιρεία μας.
Hạt giống là sự cứu rỗi của công ty chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Ο λόγος που θα ζήσεις είναι επειδή ο θάνατος θα ήταν λύτρωση συγκριτικά με αυτό που σου οφείλω τώρα.
Lý do mà cậu được sống là vì cái chết thì sẽ nhân từ hơn so với mọn nợ ta giờ nợ cậu.
Ξέρουμε τα ουράνια χαρακτηριστικά Τους, τη σχέση του ενός με τον άλλον και με μας, και το μεγάλο σχέδιο λύτρωσης που μας επιτρέπει να επιστρέψουμε στην παρουσία Τους.
Chúng ta biết về các thuộc tính thiêng liêng của hai Ngài, mối quan hệ của hai Ngài với nhau và với chúng ta, và kế hoạch chuộc tội vĩ đại mà cho phép chúng ta trở lại nơi hiện diện của hai Ngài.
»Μάλιστα, και δέχεστε να πενθείτε με εκείνους που πενθούν, μάλιστα, και να ανακουφίζετε εκείνους που έχουν ανάγκη ανακούφισης, και να σταθείτε ως μάρτυρες τού Θεού σε όλες τις στιγμές και στα πάντα, και σε όλους τους τόπους που μπορεί να βρεθείτε, ακόμη και μέχρι θανάτου, ώστε να σας λυτρώσει ο Θεός, και να συμπεριληφθείτε με αυτούς τής πρώτης ανάστασης, ώστε να έχετε ζωή αιώνια--
“Phải, và sẵn sàng than khóc với những ai than khóc; phải, và an ủi những ai cần được an ủi, và đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào, trong bất cứ việc gì, và ở bất cứ nơi đâu mà các người hiện diện, cho đến khi chết, ngõ hầu các người có thể được Thượng Đế cứu chuộc và được tính chung với những người thuộc về lần phục sinh thứ nhất, để các người có được cuộc sống vĩnh cửu—
22 Όταν η Ασσυριακή Παγκόσμια Δύναμη ήρθε εναντίον της Ιερουσαλήμ, ο Βασιλιάς Σενναχειρείμ χλεύασε τον Ιεχωβά λέγοντας στο λαό που βρισκόταν στο τείχος: ‘Τίνες μεταξύ πάντων των θεών των τόπων τούτων [τους οποίους κατέκτησα] ελύτρωσαν την γην αυτών εκ της χειρός μου, ώστε και ο Ιεχωβά να λυτρώση την Ιερουσαλήμ εκ της χειρός μου;’
22 Khi Cường quốc Thế giới A-si-ri dấy lên chống lại Giê-ru-sa-lem, Vua San-chê-ríp chế nhạo Đức Giê-hô-va bằng cách nói với dân ở tường thành: “Trong những thần của các xứ đó [mà ta đã chiến thắng], có thần nào là thần đã cứu mình ra khỏi tay ta? Mà Đức Giê-hô-va có thể cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta được”!
Βρήκε την λύτρωσή του.
Anh ta đã chuộc lại sai lầm.
Ο Σωτήρας μάς λύτρωσε
Đấng Cứu Rỗi Đã Cứu Chuộc Chúng Ta
«Ηγωνίζετο μέχρι της δύσεως του ηλίου δια να λυτρώση αυτόν», μας λέει η αφήγηση.
Khi họ tâu với vua Đa-ri-út chuyện này, vua lấy làm buồn bã vì luật vua ký sẽ liên lụy đến Đa-ni-ên.
(Ψαλμός 104:1, 13-16· 115:16) Και το σπλαχνικό δώρο που έδωσε ο Θεός για να λυτρώσει το ανθρώπινο γένος από την αμαρτία και το θάνατο, δηλαδή ο Γιος του ο Ιησούς Χριστός, είναι το πιο στοργικό δώρο που έγινε ποτέ.
Ngoài ra, việc Đức Chúa Trời ban cho Con Ngài là Giê-su Christ để chuộc nhân loại khỏi tội lỗi và sự chết là sự ban cho đầy yêu thương nhất của Ngài.
Ας κάνουμε την φετινή εποχή Χριστουγέννων μια περίοδο χαράς και εορτασμού, μια περίοδο στην οποία αναγνωρίζουμε το θαύμα ότι ο Ύψιστος Θεός μας έστειλε τον Υιό Του τον Μονογενή, τον Ιησού Χριστό, για να λυτρώσει τον κόσμο!
Tất cả chúng ta hãy làm cho mùa lễ Giáng Sinh năm nay thành một thời gian hân hoan và kỷ niệm, một thời gian mà chúng ta ghi nhận phép lạ rằng Thượng Đế Toàn Năng đã gửi Con Trai Độc Sinh của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, đến cứu chuộc thế gian!
Μέσα από τα δεινά έρχεται η λύτρωση.
Có đau khổ mới được cứu rỗi.
»...Ο Ιησούς είναι ο Λυτρωτής του κόσμου, ο Σωτήρας της ανθρωπότητος, ο οποίος ήλθε στη γη με μία θεϊκά καθορισμένη αποστολή να αποθάνει για την λύτρωση της ανθρωπότητος.
“... Chúa Giê Su là Đấng Cứu Chuộc của thế gian, Đấng Cứu Rỗi của nhân loại, là Đấng đến thế gian với một sứ mệnh đã được Cha Thiên Thượng chỉ định để chết cho sự cứu chuộc loài người.
Είσαι έτοιμη να τον λυτρώσεις;
Cô sẵn sàng thế mạng cho ổng?
Λύτρωσέ με.
Hãy giúp tôi.
«Εάν έχουμε εκτιμήσει πλήρως τις πολλές ευλογίες οι οποίες είναι δικές μας μέσω της λύτρωσης που έγινε για εμάς, δεν υπάρχει τίποτα που θα μπορούσε να ζητήσει ο Κύριος από εμάς, το οποίο δεν θα θέλαμε να κάνουμε με ανυπομονησία και προθυμία»23.
“Nếu chúng ta hoàn toàn biết ơn những phước lành thuộc về mình qua sự chuộc tội đã được thực hiện vì chúng ta, thì không có điều gì Chúa có thể đòi hỏi ở chúng ta mà chúng ta sẽ không thiết tha và sẵn lòng làm.”
Αυτή είναι η λύτρωση τής ψυχής.
Đây là sự cứu chuộc về phần hồn.
Μία μαρτυρία για την ελπίδα της λύτρωσης είναι κάτι το οποίο δεν μπορεί να μετρηθεί ή να υπολογισθεί.
Một chứng ngôn về niềm hy vọng nơi sự cứu chuộc là một điều mà không thể đo lường hay tính toán được.
Ο Θεός μας λύτρωσε από τον υιό των Φαραώ.
Chúa đã giải thoát chúng ta khỏi tay con của Pharaoh.
Σχετικά με το Λίμπο, η New Catholic Encyclopedia (Νέα Καθολική Εγκυκλοπαίδεια), αναφέρει: «Σήμερα ο όρος αυτός χρησιμοποιείται για να προσδιορίσει την κατάσταση και το μέρος, είτε των ψυχών που δεν άξιζαν να πάνε στην κόλαση και στα αιώνια βάσανά της, αλλά που δεν μπορούσαν να εισέλθουν στον ουρανό πριν τη Λύτρωση (Λίμπο των πατέρων), είτε εκείνων των ψυχών που αποκλείονται αιώνια από τη θεία οπτασία εξαιτίας του προπατορικού αμαρτήματος και μόνο (Λίμπο των παιδιών)».
Về danh từ u linh giới bộ Tân Bách khoa Tự điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia) nói: “Ngày nay các nhà thần học dùng danh từ này để chỉ tình trạng và nơi chốn, hoặc của các linh hồn không đáng tội phải xuống địa ngục để chịu hình phạt đời đời nhưng vẫn không được lên thiên đàng trước thời Cứu thế (u linh giới của người lớn) hoặc của các linh hồn không bao giờ được thấy quang cảnh rực rỡ trên thượng giới chỉ vì tội tổ tông (u linh giới của trẻ con)”.
Oliver, ξέρω ότι δεν ήταν εκεί για τον Tommy, αλλά βλέπω Thea ως ευκαιρία μου για λύτρωση.
Oliver, tôi biết tôi đã không tốt với Tommy, nhưng Thea đối với tôi là cơ hội chuộc lại lỗi lầm.
Ίσως κι οι δυο αναζητάμε λύτρωση.
Có lẽ cả 2 chúng ta đều đang tìm kiếm sự chuộc tội.
(2 Χρονικών 33:1-6, 11-20) Το παράδειγμά του μας διδάσκει πως δεν σημαίνει κατ’ ανάγκη ότι δεν υπάρχει λύτρωση για κάποιον που έχει κάνει φρικτές επιλογές.
Gương của ông dạy chúng ta rằng một người đã có sự lựa chọn sai lầm không nhất thiết là không cứu vãn được.
Η Ελίζαμπετ βρίσκεται να προσεύχεται για την λύτρωση της ψυχής του αγαπημένου της.
Charlie liền cầu cứu những linh hồn giúp bố con mình.
Σχεδίασε να έλθει ένας Σωτήρας στη γη να καταβάλει τα λύτρα (να μας λυτρώσει) για τις αμαρτίες μας και τον θάνατο.
Ngài đã trù liệu cho một Đấng Cứu Rỗi đến thế gian để cứu chuộc chúng ta khỏi tội lỗi của chúng ta và cái chết.
Αν ένας Ισραηλίτης φτώχαινε και πουλούσε τον εαυτό του ως δούλο σε κάποιο μη Ισραηλίτη, ένας συγγενής του μπορούσε να τον εξαγοράσει (ή αλλιώς, να τον λυτρώσει) καταβάλλοντας κάποιο αντίτιμο που θεωρούνταν ίσο με την τιμή του δούλου.
Nếu một người Y-sơ-ra-ên rơi vào cảnh nghèo và bán mình làm nô lệ cho một người ngoại, một thân nhân có thể chuộc lại bằng cách trả một giá được xem là có giá trị tương đương với người nô lệ đó.
Μας λύτρωσε με το αίμα Του.
Ngài chuộc tội chúng ta bằng máu của Ngài.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λύτρωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.