λυκόσκυλο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ λυκόσκυλο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λυκόσκυλο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ λυκόσκυλο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là chó chăn cừu Đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ λυκόσκυλο
chó chăn cừu Đức
|
Xem thêm ví dụ
Ο χωροφύλακας είναι για το έθνος... ό, τι είναι το λυκόσκυλο για το κοπάδι. Lực lượng hiến binh cũng giống như con chó giữ nhà cho quốc gia. |
Μιλάμε για ένα βιβλίο εννιακοσίων σελίδων που είναι αλλόκοτο αλλά και ακαταμάχητο συγχρόνως και περιέχει μία σκηνή κλιμάκωσης στην οποία ορδές μικροσκοπικών ανθρώπων ξεπροβάλλουν από το στόμα ενός κοιμισμένου κοριτσιού και κάνουν ένα λυκόσκυλο να εκραγεί. Chúng ta đang nói về một cuốn sách giày 900 trang và kỳ lạ và ấn tượng làm sao, nó nói về một hoàn cảnh tột đỉnh khi một đám đông những người tí hon chui ra khỏi miệng của một cô gái đang ngủ và khiến một người chăn cừu Đức phát nổ. |
Ώστε εσύ είσαι το λυκόσκυλο του Πρόκτορ. Anh là con chó coi nhà của Proctor đây hả. |
Τέσσερις σερίφηδες και ένα λυκόσκυλο. Bốn cảnh sát Los Angeles County và một con chó becgie Đức. |
Το Τσεχοσλοβάκικο λυκόσκυλο (τσέχικα: Československý vlčák, σλοβάκικα: Československý vlčiak) είναι μια σχετικά νέα φυλή σκύλου που εντοπίζεται η αρχική του προέλευση σε ένα πείραμα που πραγματοποιήθηκε το 1955 στην Τσεχοσλοβακία. Chó Tiệp Khắc, tiếng Anh: Czechoslovakian Wolfdog, tiếng Séc: Československý vlčák, tiếng Slovakia: Československý vlčiak) là một giống chó tương đối mới với dõi dòng dõi ban đầu của là một thí nghiệm được tiến hành vào năm 1955 tại Tiệp Khắc. |
ΡΟ: Κάποτε νόμισα ότι είδα τον Μεγαλοπόδαρο αλλά ήταν ένα λυκόσκυλο. Có lần tôi nghĩ là thấy Chân to hóa ra lại là một con chó béc-giê. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λυκόσκυλο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.