luna di miele trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luna di miele trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luna di miele trong Tiếng Ý.

Từ luna di miele trong Tiếng Ý có nghĩa là tuần trăng mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luna di miele

tuần trăng mật

noun

Ce lo affitteresti per la luna di miele?
Có muốn cho chúng tôi thuê để hưởng tuần trăng mật không?

Xem thêm ví dụ

E per quanto riguarda la nostra luna di miele?
Còn tuần trăng mật thì sao?
A dire il vero, ho appena annullato la luna di miele.
Thực ra, con huỷ tuần trăng mật rồi.
Scusa per la luna di miele, Golov.
Tôi xin lỗi khi đã cắt tuần trăng mật của anh Golov.
Avresti dovuto dirgli che è una luna di miele posticipata.
Em nên nói với ổng là chúng ta đi trăng mật trễ.
Ma non sara'cosi', perche'questa non e'la nostra luna di miele.
Mà thật ra không phải, vì đây không phải là tuần trăng mật.
Una luna di miele non e'luna di miele senza Mai Tai.
Tuần trăng mật sẽ không là tuần trăng mật nếu không có mais tais.
Non sono affari miei, ma dove andrete in luna di miele?
Không phải việc của tôi, nhưng hai người đi trăng mật ở đâu?
La luna di miele e'finita.
Tuần trăng mật sắp kết thúc.
E'la mia luna di miele.
Đây là tuần trăng mật của em.
Lei era tornata dalla sua luna di miele la sera prima.
Bà mới đi tuần trăng mật trở về vào tối hôm trước.
Circa sei settimane fa eravamo in luna di miele.
Khoảng 6 tuần trước, chúng tôi đi nghỉ trăng mặt.
Ho interrotto la vostra luna di miele?
Ồ, tôi hi vọng tôi không làm gián đoạn tuần trăng mật của cậu.
E ́ questa la cosa da dire da uno che è appena tornato dalla sua luna di miele?!
Con mới đi hưởng tuần trăng mật về mà sao còn nói như vậy được?
E ́ il programma più popolare tra gli sposi novelli in luna di miele qui al nostro hotel.
Đó là chương trình được yêu thích nhất của khách sạn chúng tôi dành cho những cặp mới cưới trong tuần trăng mật.
Siamo andati in luna di miele a Puerto Vallarta.
Chúng ta nghỉ tuần trăng mật ở Puerto Vallarta.
Luna di miele e giochi di luce notturni
Tuần trăng mật và ánh đèn đêm
Dovresti essere in luna di miele, Gryff.
Cậu đáng lý phải đi hưởng tuần trăng mật chứ, Gryff.
Accadde altre due volte durante la luna di miele.
Nó đã xảy ra thêm hai lần trong tuần trăng mật.
E anche durante la luna di miele.
Và trong suốt tuần trăng mật cũng vậy.
Stavamo andando a Puerto Vallarta, in luna di miele.
Lúc đó chúng tôi đang đi đến Puerto Vallarta cho kỳ nghỉ trăng mật.
Ce lo affitteresti per la luna di miele?
Có muốn cho chúng tôi thuê để hưởng tuần trăng mật không?
Sto pensando alla mia luna di miele.
Tôi đang tính đến việc đi nghỉ tuần trăng mật.
E'qui in luna di miele.
Anh ta đến đây nghỉ trăng mật.
O quando sei in luna di miele, suppongo.
Hoặc trong kỳ trăng mật, tôi đoán vậy.
Ok, il periodo " Luna di miele " sara'anche finito, ma... adesso potete concentrarvi sulle cose serie.
Được rồi, nghe này, thời kì trăng mật có lẽ đã qua rồi, nhưng giờ các cậu có thể đi vào thực tế được rồi đấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luna di miele trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.