lumea a treia trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lumea a treia trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lumea a treia trong Tiếng Rumani.
Từ lumea a treia trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thế giới thứ ba, Thế giới thứ ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lumea a treia
thế giới thứ ba
|
Thế giới thứ ba(Third World) |
Xem thêm ví dụ
Iar noi înseamnă Vestul, iar ́ei ́ înseamnă Lumea a treia ". Và chúng ta là thế giới Phương Tây còn họ là thế giới Thứ ba. " |
Nu ştiu, dar nu pare din lumea a treia. Tôi không biết, nhưng nó không phải thế giới thứ ba của hắn. |
Bine aţi venit în lumea a treia! Chào mừng tới Thế giới Thứ ba. |
" Păi, aici e viaţă lungă şi familie mică, iar Lumea a treia este viaţă scurtă şi familie mare. " " Đó là thế giới với tuổi thọ cao và gia đình nhỏ, còn thế giới Thứ ba có tuổi thọ thấp và gia đình lớn. " |
Este un ciclu lăudabil care poate fi replicat în toată lumea a treia. Đó là một vòng luân chuyển hiệu quả và phương pháp này có thể tái sử dụng cho những nước đang phát triển trên thế giới. |
Multi dictatori din Lumea a Treia au rezerve imense de 7.62-uri. Rất nhiều nhà độc tài thế giới thứ 3... dự trữ rất nhiều đạn 7.06. |
Ca dentist, ai putea ajuta mult lumea a treia. Như là 1 nha sĩ... ông có thể làm rất nhiều việc để phát triển thế giới. |
În loc să îi trimitem în lumea a treia, îi trimitem în sălbăticia primăriei. Thay vì đưa họ tới Thế Giới Thứ Ba, chúng tôi đưa họ tới sự náo nhiệt của thành phố. |
Proiectul " Hrană pentru Lumea a Treia ". Nó là một dự án để nuôi thế giới thứ ba. |
De de nu este pe fiecare poster din toatǎ lumea a treia? Tại sao các biển quảng cáo ở thế giới thứ 3 này không nói về nó? |
Vrei tratament ca în Lumea a Treia? Cậu muốn được điều trị như ở thế giới thứ ba? |
Toate tarile vor fi tari din lumea a treia! Mọi quốc gia đều sẽ là một quốc gia thuộc Thế giới Thứ ba! |
Organizaţia Mondială a Sănătăţii va cumpăra grosul, subvenţionându-le pentru ţările lumii a treia. Tổ chức y tế thế giới sẽ tận dụng để mua và chu cấp cho các nước thuộc thế giới thứ 3. |
E lumea a treia acolo. Ở đây chưa đủ rừng rú hay sao. |
Problema este că, ce începe ca o tragedie în Lumea a Treia, ar putea deveni uşor o problemă globală. Vấn đề là, một bi kịch bắt đầu ở thế giới thứ 3, có thể dễ dàng trở thành vấn đề toàn cầu. |
Acuzi americanii că sunt păpuşării lumii a treia, dar ai folosit credinţa oamenilor tăi pentru a-i manipula cum vrei tu. Cậu buộc tội người Mỹ điều khiển con rối thế giới thứ 3, nhưng cậu dùng đức tin của mọi người tối nay để bắt họ nhảy cho cậu. |
Şi bazată pe nişte probe de circumstanţă, o exilezi în gunoiul Lumii a treia ca şi când pentru ea ar fi o altă planetă. Và cách ly nó như 1 căn bệnh dịch à? |
În plus, „bogăţia Bisericii Mormonilor a fost folosită ca o treaptă pentru a obţine intrarea în unele ţări marxiste şi din lumea a treia“. Ngoài ra, “người Mặc-môn đã dùng tiền tài của giáo hội như một đòn bẩy để được phép vào các nước Mác xít và các nước thuộc thế giới thứ ba”. |
Câte persoane cunoşti plimbându-se de colo-colo cu un organ de pe piaţa neagră pus de un doctor din lumea a treia, a? Cậu biết được bao nhiêu người còn sống khi dùng nội tạng từ chợ đen bởi một tay phẫu thuật đến từ Thế giới thứ III? |
Iar pe măsură ce încercăm să scoatem din sărăcie miliarde de oameni din Lumea a Treia, în lumea aflată în dezvoltare consumăm energie tot mai rapid. Và khi chúng ta cố gắng đẩy hàng triệu người khỏi tình cảnh nghèo đói trong thế giới thứ 3, thế giới đang phát triển, chúng ta lại càng sử dụng năng lượng nhanh hơn. |
În 2012, 8,6 milioane de oameni s-au îmbolnăvit de tuberculoză, iar 1,3 milioane au murit din cauza acestei boli, mai ales în lumea a treia. Trong năm 2012, 8,6 triệu người bị bệnh lao, và 1,3 triệu người chết vì căn bệnh này, chủ yếu là ở thế giới thứ ba. |
E de doua său de trei ori mai mare decât suma alocată ajutoarelor globale pentru dezvoltare pe care o dăm " Lumii a treia " în fiecare an. Gấp 2 đến 3 lần số trợ cấp phát triển ta cung cấp cho các nước Thế giới Thứ ba mỗi năm. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lumea a treia trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.