luft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luft trong Tiếng Đức.

Từ luft trong Tiếng Đức có các nghĩa là trời, bầu trời, không khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luft

trời

noun

Wenn du jemand kommen siehst, schieß in die Luft.
Nếu con thấy có ai tới, bắn lên trời để báo cho chúng ta.

bầu trời

noun

Weil sie das ruft, wenn sie aus der Luft kommen.
Bởi vì đó là thứ cô ấy hét lên khi chúng xuất hiện ở trên bầu trời.

không khí

noun

Ohne Luft stürben wir.
Khôngkhông khí chúng ta sẽ chết.

Xem thêm ví dụ

Plötzlich hatten sich die beiden Gefahren, die die beiden über Jahrzehnte so nah zusammengerückt hatte, mehr oder weniger in Luft aufgelöst.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
Christen, die auf dem erhabenen Berg der reinen Anbetung Jehovas saubere geistige Luft atmen, widerstehen dieser Neigung.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Hunde bleiben weiterhin nur gegen Übertragung durch die Luft immun.
Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp.
In beiden spürte ich den Ruf des Dichters, „den zähen Fesseln der Erde [zu entkommen] und auf silbrigen Schwingen fröhlich durch die Lüfte [zu tanzen]“.3
Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3
(Erinnern Sie die Schüler gegebenenfalls daran, dass die Schiffe erst wieder an die Oberfläche kommen mussten, bevor die Jarediten ein Loch öffnen konnten, um frische Luft zu bekommen.)
(Các anh chị em có thể muốn nhắc học sinh nhớ rằng dân Gia Rết đã phải chờ cho các chiếc thuyền của họ nổi lên mặt nước trước khi họ có thể tháo ra một cái lỗ và nhận được không khí).
Und wir werden auch zugrunde gehen, denn darinnen können wir nicht atmen, außer die Luft, die darinnen ist; darum werden wir zugrunde gehen.
Và hơn nữa chúng con sẽ chết vì trong thuyền chúng con không thể thở được, trừ phần không khí có sẵn trong thuyền; vậy nên chúng con sẽ phải chết.
Natürlich heißt das nicht, dass wir alle aufhören sollten, zusammenzuarbeiten - und Beispiel dafür ist das Zusammentreffen von Steve Wozniak mit Steve Jobs, um Apple zu gründen - aber es bedeutet, dass das Alleinsein einen Wert hat und es für einige Leute die Luft zum Atmen darstellt.
Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa là chúng ta không nên cộng tác -- và điểm quan trọng đó là Steve Wozniak hợp tác cùng với Steve Jobs gây dựng máy tính Apple -- nhưng nó có nghĩa là tính đơn độc quan trọng và với một số người nó như không khí cho họ thở.
„Die Belastung von Luft und Wasser“, so Linden, „schwächt die Immunsysteme von Mensch und Tier gleichermaßen.“
Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”.
Er beobachtete, dass diese Maus wesentlich später starb als eine Maus unter einer Glasglocke, die normale Luft enthielt.
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
O, wie sanft und aromatisch war die Luft, wie blau der Himmel und mit Sternen übersät!
Không khí êm dịu và ngát hương, trời xanh biếc và lấp lánh những vì sao!
Sehen wir Zeit als Rohstoff, wie Luft und Nahrung.
Ta phải coi thời gian là tài nguyên như ôxy hay thực phẩm.
Mit einem Seufzer der Erleichterung folge ich Ross zurück an die frische Luft, wo wir auf einen der luftdichten Schlammbehälter steigen.
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
Dazu befestigte man Kolibakterien an Spinnenfäden und setzte sie frischer Luft aus.
Để xác định khả năng mầm bệnh lây qua không khí, các nhà nghiên cứu đã cho vi khuẩn đại tràng (vi khuẩn E. coli) bám vào tơ nhện và để ở ngoài trời.
Ein Rundgang durch das Hochhaus zeigt, wie die Bewohner herausfanden, wie sie Wände errichten, Luft zirkulieren lassen, Transparenz erschaffen, das gesamte Hochhaus erschließen, im Wesentlichen ein Zuhause erschaffen, das vollständig den Bedingungen des Standortes angepasst ist.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
Er rennt einfach weiter – genau bis zu dem Moment, in dem er nach unten schaut und realisiert, dass er in der Luft schwebt.
Nó vẫn tiếp tục chạy -- cho tới lúc mà nó nhìn xuống chân và nhận ra là nó đang lơ lửng trên không.
Und jedesmal, wenn ich in meinem Hotelzimmer das Herbeizaubern und in die Luft werfen übte, streifte sie die Mauer an und landete auf dem Bett.
Và ở khách sạn mỗi khi tôi luyện tập biến ra và thả bồ câu lên không trung nó lại va vào tường rồi rơi xuống giường.
In meiner nächsten Verfolgung wollte ich sehen, wie lange ich es ohne zu atmen aushalte, also wie lange ich es mit nichts aushielt, noch nicht einmal Luft.
Thử thách tiếp theo là tôi muốn xem mình có thể chịu đựng được bao lâu mà không cần thở, giống như tôi có thể sống sót bao lâu mà không cần gì, thậm chí không cần không khí.
Die Wissenschaftler interessierten sich damals für die Richtung der Magnetnadel und die Zusammensetzung der Luft in höheren Luftschichten.
Các nhà khoa học sau đó đã quan tâm đến hướng của kim từ tính và thành phần của không khí trong các lớp không khí cao hơn.
Also, wenn sie die Türen zu öffnen, Lüfter aus.
Nên khi cửa mở, tản ra.
Ich wachte auf, öffnete die Tür und ging hinaus, um frische Luft zu schnappen. Da sah ich plötzlich einen Mann über das Rollfeld rennen.
Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng.
Ich krieg keine Luft.
Tôi không thở được.
Aber nicht nur das, wegen dieser Umwälzung, steigt die Luft nach oben, wo es heiß ist, wird Luft angesogen.
Không chỉ có vậy, nhờ có sự đối lưu, không khí bị đẩy lên ở nơi nóng bức, không khí bị hút vào.
Wir sind Luft.
Chúng ta chỉ là không khí thôi!
Das sich durch die Luft überträgt.
Vì vậy, sẽ lan ra trong không khí.
Ein Austausch der Luft im Helm fand nicht statt.
Ở đây không xảy ra sự trao đổi khí.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.