luciu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ luciu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luciu trong Tiếng Rumani.
Từ luciu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ánh, nước bóng, nước láng, sự lừng lẫy, sự rực rỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ luciu
ánh(shine) |
nước bóng(burnish) |
nước láng(luster) |
sự lừng lẫy(blaze) |
sự rực rỡ(brilliance) |
Xem thêm ví dụ
O să primeşti un luciu de buze foarte drăguţ. Cô sẽ được vài cây son bóng đẹp hết ý. |
A dat un luciu de la mijlocul- o zi la obiectele de mai jos; Đã đưa ra một vẻ đẹp rực rỡ giữa ngày để các đối tượng dưới đây; |
Am fost designer ceramic timp de vreo zece ani, și iubeam formele utilitare -- lucrurile simple pe care le folosim în fiecare zi, mici compoziții de culoare și luciu pe forme. Tôi từng thiết kế gốm trong khoảng 10 năm, và chỉ yêu những định khuôn vị lợi -- những thứ đơn giản mà ta dùng hàng ngày, ít pha trộn màu sắc và kiểu dáng bề mặt. |
Citim despre „Apolo, originar din Alexandria“, despre „unii bărbaţi din Cipru şi Cirena“ şi despre „Luciu din Cirena“, care au sprijinit congregaţia din Antiohia Siriană (Faptele 2:10; 11:19, 20; 13:1; 18:24). Chúng ta đọc về “A-bô-lô, quê tại thành A-léc-xan-tri”, “một vài người quê ở Chíp-rơ và Sy-ren” và “Lu-si-út người Sy-ren” đã củng cố hội thánh ở An-ti-ốt thuộc Sy-ri. |
Membrele astea slăbănoage nu-mi dau luciu la carcasă. Hãy đối mặt nó, những cánh tay mảnh mai nì ko thể làm cho cái ấm trà húyt sáo. |
" Unde este luciu de buze meu? " " Son bóng của em đâu rồi? " |
Şi despre aceştia, ca şi despre Ierodion, Iason, Luciu şi Sosipater, Pavel a vorbit ca despre „rudele“ sale (Romani 16:7, 11, 21). Hai người này, giống như Hê-rô-đi-ôn, Gia-sôn, Lu-si-út và Sô-xi-ba-tê, được Phao-lô nói đến là “bà-con” ông. |
5 Acum, s-a întâmplat că, după ce Abinadi a vorbit aceste cuvinte, oamenii regelui Noe nu au îndrăznit să pună mâna pe el, pentru că Spiritul Domnului era asupra sa; iar faţa lui astrălucea cu un luciu minunat, tot aşa ca şi Moise pe muntele Sinai, atunci când a vorbit cu Domnul. 5 Giờ đây, chuyện rằng, sau khi A Bi Na Đi thốt lên những lời này, thì bộ hạ của vua Nô Ê không dám đặt tay lên người ông, vì Thánh Linh của Chúa ở trên ông; và mặt ông asáng ngời một cách khác thường, chẳng khác chi mặt của Môi Se lúc đang hầu chuyện với Chúa trên núi Si Na I vậy. |
Deci, dai luciu cauciucurilor, da? Đánh bóng lốp hả? |
Apoi, când am mers la tipografie, tipograful a pus luciu pe cerneală şi arăta într-adevăr ca şi cum ar curge. Và rồi khi chúng tôi đem đi in, máy in làm mực trở nên bóng láng và nó trông giống hệt như đang chảy. |
Apoi am plasat luciu de apă de-a lungul coridoarelor de vânt principale, pentru ca răcirea produsă de evaporare să creeze microclimate care, încă o dată, să ridice calitatea acelor spaţii disponibile pentru locuitori. Chúng tôi còn đặt các khối nước dọc hành lang gió, để quá trình tản nhiệt hơi sẽ sinh ra vi khí hậu và từ đó nâng cao chất lượng của những không gian sẵn có cho cư dân. |
Pielea lui neagră catifelată începea să capete luciu, şi Tom îşi trecu mâna peste faţă. Làn da đen mịn của Tom bắt đầu sáng lên, và anh đưa tay lên vuốt mặt. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luciu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.