lovit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lovit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lovit trong Tiếng Rumani.

Từ lovit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đập, bị thương, đánh, đi về phía, đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lovit

đập

(smitten)

bị thương

(hurt)

đánh

(smitten)

đi về phía

(stricken)

đau

(hurt)

Xem thêm ví dụ

Într-o scrisoare adresată poporului american din 1994, Reagan scria „mi s-a spus recent că sunt unul dintre milioanele de americani care vor fi afectați de boala Alzheimer... sper doar că este o cale de a o scuti pe Nancy de această experiență dureroasă,” iar în 1998, când era lovit de Alzheimer, Nancy a afirmat pentru Vanity Fair că „relația noastră este foarte specială.
Tôi chỉ ước có vài cách để tôi có thể làm cho Nancy không phải vượt qua nỗi đau này", và vào năm 1998 trong khi Reagan bị căn bệnh mất trí nhớ hành hạ, Nancy nói với tạp chí Vanity Fair rằng "Mối quan hệ của chúng tôi rất là đặc biệt.
Peste două zile, Federaţia va fi lovită de moarte.
Và trong 2 ngày... Liên bang sẽ bị thiệt hại vô phương cứu chữa.
Casa unde băiatul a înnebunit şi l-a lovit cu un topor?
Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu?
I-am spus că de câte ori sunt trist, bunica îmi dă o lovitură de karate.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
Sergio era în Beirut când ambasada americană a fost lovită de primul atac sinucigas din istorie îndreptat împotriva SUA.
Anh đang ở Beirut khi Đại sứ quán Hoa Kỳ hứng chịu vụ tấn công tự sát đầu tiên nhằm chống lại Hoa Kỳ.
M-ai lovit?
Dám oánh tui hả?
Ca urmare a unei fapte total lipsite de respect, Ozia a fost lovit cu o boală de piele respingătoare, din cauza căreia nu şi-a mai putut îndeplini atribuţiile de rege. — 2 Cronici 26:16–21.
Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.
O palmă nu-i acelaşi lucru cu o lovitură cu pumnul.
Một vả không phải một đấm.
A lovit doar suprafața.
Chúng dày đặc trên bề mặt.
A fost lovit la cap acum câteva luni.
Vài tháng trước chú ấy bị chấn thương đầu.
De pildă, după ce un dezastru a lovit statul american Arkansas în 2013, un ziar a scris despre reacţia promptă a voluntarilor Martori, precizând: „Martorii lui Iehova îi organizează pe voluntarii lor atât de bine, încât aceştia pot acţiona în caz de dezastru cu eficienţă maximă”.
Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”.
Ne- a lovit cu tir concentrat, ne- a spulberat coada navei şi cârma
Đâm vào sườn ta, xén gọn đuôi tàu...... và làm gãy cả bánh lái
Fulgerul a lovit turnul acum 60 de ani.
Sét đã đánh trúng nó, 60 năm trước.
Am furat o maşină şi am lovit un individ.
Tôi trộm một chiếc một chiếc xe rồi tông phải một gã trên đường.
Stăteam acolo în formaţiunile noastre... în uniformele noastre stacojii, iar ei au format o forţă de gherilă care a lovit după voia lor.
Chúng tôi với đội quân dàn trận hợp lý... và bộ đồng phục màu đỏ... trong khi bọn họ là lực lượng du kích chỉ làm theo ý muốn.
Owain n-a dat nicio lovitură.
Owain đâu có đánh trúng.
Unul dintre discipoli l-a lovit pe un bărbat din mulţime cu o sabie.
Một trong các môn đồ tuốt gươm chém một người trong đám đông.
3 Acum, ei nu îndrăzneau să-i ucidă, din cauza jurământului pe care ei îl făcuseră lui Limhi; dar i-au lovit peste aobraz şi au fost duri cu ei; şi au început să pună bpoveri grele pe spinările lor şi să-i mâne ca pe un măgar prost—
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
Cine te-a lovit?”
Ai là người đã đánh ngươi?”
La puţin timp după aceea, Satan l-a lovit cu furuncule maligne din cap până-n picioare. — Iov, capitolele 1, 2.
Ít lâu sau đó, Sa-tan làm cho ông bị một bịnh ung độc từ đầu đến chân.—Gióp, chương 1, 2.
L - am lovit!
Tôi bắn trúng hắn rồi!
Ei bine, asta nu pot, dar nu aţi văzut lovitură Bencao meu.
Cái đó có thể là không, nhưng cậu chưa thấy vô ảnh cước của tôi.
Aceste două medicamente, administrate la două minute de la moartea ta, împreună cu o lovitură precisă în piept cu pumnul, îţi va reporni inima.
Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim.
În bătălia împotriva amaleciţilor, „David i–a lovit din zorii zilei pînă a doua zi seara seara“ şi a luat multă pradă.
Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm.
O lovitură mişto.
Một Vài Chuyện nhảm nhí.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lovit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.