λοχαγός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ λοχαγός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λοχαγός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ λοχαγός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Đại úy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ λοχαγός
Đại úy
Ο Λοχαγός Μπημς θα σας βρεί να σας το παραδώσει αργότερα. Đại úy Beams sẽ tìm anh và đưa cho anh sau. |
Xem thêm ví dụ
Από πού κατάγεστε, λοχαγέ; Anh tới từ đâu, đại úy? |
Γειά σου, λοχαγέ. Chào, Đại úy. |
Ο Λοχαγός Τέριλ είναι ένα αιμοδιψές κάθαρμα! Đại úy Terrill là một tên khốn kiếp khát máu! |
Στρατηγέ Hummel, λοχαγοί Frye και Darrow αναφέρουμε, κύριε. Thưa Trung tướng, Đại úy Frye và Darrow báo cáo. |
Μα γιατρέ, αυτός είναι εδώ ο λοχαγός Rawlings! Nhưng, Bác sĩ, đây là Đại úy Rawlings. |
Κάνε πίσω, λοχαγέ! Đứng im, Đại úy! |
Λοχαγός Ρίτσαρντς, μέλος του κυβερνητικού συνασπισμού. Đại úy Rocha là một thành viên của ủy ban gây quỹ cho chính phủ. |
Ο Λοχαγός δεν είναι πατέρας μου. Ông ta không phải cha con |
Εδώ μέσα, λοχαγέ! Ở trong đây, thưa Đại úy! |
Λοχαγέ, πάρε μας από ' δώ Đại úy, đem chúng ta ra khỏi đây |
Είμαι λοχαγός. Tôi là Đại úy. |
Αυτός είναι ο λοχαγός Τσο. Đó là Đội trưởng Cho. |
Το 1815 τα άλογα επιστράφηκαν στη Βενετία από Λοχαγο Dumaresq. Năm 1815 những con ngựa này đã được đại úy Dumaresq mang trở lại Venezia. |
Πρέπει να σε συμπάθησε πραγματικά, Λοχαγέ. Chắc thằng bé phải thích ngài lắm đấy, Đội trưởng. |
'σε αυτόν τον τόνο μ'εμένα, λοχαγέ. Đừng lên giọng với tôi, Đại úy. |
Είμαι ο λοχαγός Schultz από το επιτελείο του Συνταγματάρχη Ehrhardt. Tôi là Đại úy Schultz, văn phòng Đại tá Ehrhardt. |
Ναι, λοχαγέ. thưa Đại úy. |
Τίποτα, Λοχαγέ, εκτός του ότι η υποχώρηση δεν είναι ο λόγος που ήρθα στον πόλεμο. Không có gì thưa đại úy trừ việc rút lui không phải là điều tôi mong muốn. |
Μια ευκαιρία για τον Φάραμιρ, λοχαγό της Γκόντορ v'απoδείξει τηv αξία του. Cơ hội cho Faramir, tướng quân của Gondor... thể hiện bản lĩnh. |
Δεν ζήτησα τη γνώμη σου λοχαγέ. Tôi không hỏi ý kiến anh, Đại úy York. |
Bγήκαν απ'το πουθενά, κύριε Λοχαγέ. Không biết bọn chúng xuất hiện từ đâu thưa Đại Úy |
Εσείς, κ. Λοχαγέ! Ông, thưa ông! |
Ευχαριστώ, λοχαγέ. Tạ ơn Bổ đầu đại nhân |
Λοχαγέ Frye, λοχαγέ Darrow, είναι οι πρώτη φορά που συνεργαζόμαστε μαζί σας και με τους άντρες σας. Đại úy Frye, Đại úy Darrow, đây là lần đầu chúng ta hoạt động với nhau. |
Εντάξει, Λοχαγέ Κόνραντ. Được rồi, Đại úy Conrad. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λοχαγός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.