Λίβανος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Λίβανος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Λίβανος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ Λίβανος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Liban, Lịch sử Liban, liban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Λίβανος

Liban

proper

Lịch sử Liban

proper

liban

Xem thêm ví dụ

Όταν πέθανε ο αδελφός Λαγάκος το 1943, οι Μάρτυρες είχαν μεταφέρει το πνευματικό φως στις περισσότερες πόλεις και χωριά του Λιβάνου, της Συρίας και της Παλαιστίνης.
Lúc anh Lagakos mất năm 1943, các Nhân Chứng đã đem ánh sáng thiêng liêng đến hầu hết những thành phố và làng mạc ở Lebanon, Syria và Palestine.
26 Και θα έρχονται από τις πόλεις του Ιούδα, από τα μέρη που είναι γύρω από την Ιερουσαλήμ, από τη γη του Βενιαμίν,+ από τον χαμηλό τόπο,+ από την ορεινή περιοχή και από τη Νεγκέμπ,* φέρνοντας ολοκαυτώματα,+ θυσίες,+ προσφορές σιτηρών,+ λιβάνι και ευχαριστήριες θυσίες στον οίκο του Ιεχωβά.
26 Từ các thành Giu-đa, các nơi xung quanh Giê-ru-sa-lem, vùng đất Bên-gia-min,+ vùng đất thấp,+ vùng núi và Nê-ghép,* dân chúng sẽ đến, mang theo lễ vật thiêu toàn phần,+ vật tế lễ,+ lễ vật ngũ cốc,+ nhựa thơm trắng và vật tế lễ tạ ơn mà vào nhà Đức Giê-hô-va.
Όταν χτίστηκε η εμπιστοσύνη, όλοι ήθελαν να πάρουν μέρος στο μαραθώνιο για να δείξουν στον κόσμο τα πραγματικά χρώματα του Λίβανου, και των Λιβανέζων και του πόθου τους να ζήσουν σε ειρήνη και αρμονία.
Một khi niềm tin đã được gây dựng, thì ai cũng muốn là một phần của cuộc đua để cho thế giới thấy những sắc màu thực sự của Lebanon và người Lebanon và cả những mong muốn của họ là được sống trong yên bình và hòa hợp
Ζούσαν σε αυτή τη μικρή πόλη στα νότια του Λιβάνου.
Họ sống ở thị trấn nhỏ miền Nam Lebanon.
Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά Περνούν Βίαιους Καιρούς στην Τρίπολη του Λιβάνου
Nhân-chứng Giê-hô-va phải chịu đựng những ngày thảm-khốc tại Tripoli, xứ Li-băng
Κάτω από το λαμπερό πρωινό ήλιο, ο μεγαλύτερος γιος ξεκινάει τη διαδικασία της αποτέφρωσης βάζοντας φωτιά στα ξύλα με έναν πυρσό και χύνοντας ένα μείγμα ευωδιαστών μπαχαρικών και λιβανιού πάνω στο άψυχο σώμα του πατέρα του.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
Ίσως καμιά χώρα δεν δοκίμασε τόσο μεγάλη βία στα τελευταία χρόνια όσο ο Λίβανος.
Ít có nước nào phải chịu nhiều sự hung-bạo hơn là xứ Li-băng trong mấy năm vừa qua.
Μην επιστρέψετε ποτέ ξανά στο Λίβανο.
Đừng bao giờ trở lại Li-băng nữa.
Οι κέδροι του Λιβάνου ήταν ιδιαίτερα ξακουστοί για το ανθεκτικό, όμορφο και ευωδιαστό ξύλο τους, ήταν δε επίσης απρόσβλητοι από τα έντομα.
Gỗ bá hương ở Li-ban đặc biệt có tiếng là loại gỗ bền, đẹp và có mùi thơm, đồng thời không bị côn trùng ăn.
με κάθε είδους δέντρα λιβανιού, σμύρνα και αλόη,+
Cùng mọi thứ cây nhựa thơm trắng, một dược và kỳ nam,+
μαζί με τους κέδρους του Λιβάνου.
Cây tuyết tùng của Li-băng cũng thế.
Στρατιωτική επίθεση του Ισραήλ κατά του Λιβάνου.
Cuộc xâm lược lần thứ hai của Israel với của Liban.
+ 7 Σηκωθείτε και ξεκινήστε για να πάτε στην ορεινή περιοχή των Αμορραίων+ και σε όλους τους γείτονές τους στην Αραβά,+ στην ορεινή περιοχή, στη Σεφηλά, στη Νεγκέμπ και στην ακτή της θάλασσας,+ στη γη των Χαναναίων, καθώς και στον Λίβανο,*+ μέχρι τον μεγάλο ποταμό, τον ποταμό Ευφράτη.
+ 7 Hãy chuyển hướng, lên đường đến vùng núi của dân A-mô-rít+ và đi về phía các dân tộc xung quanh ở vùng A-ra-ba,+ vùng núi miền trung, vùng Sơ-phê-la, vùng Nê-ghép, vùng ven biển,+ vùng của dân Ca-na-an, vùng Li-băng,*+ lên đến sông lớn, tức sông Ơ-phơ-rát.
Ύστερα από 10 χρόνια στο Λίβανο, από εθνικούς μαραθωνίους και εθνικές γιορτές, έως μικρότερους περιφερειακούς αγώνες, έχουμε καταλάβει πως οι άνθρωποι θέλουν να τρέξουν για ένα καλύτερο αύριο.
Sau 10 năm ở Lebanon, từ cuộc đua maratông quốc gia và từ những sự kiện quốc gia đến những cuộc đua khu vực nhỏ hơn, chúng tôi thấy rằng con người muốn chạy vì một tương lai tốt đẹp hơn.
O Σύνδεσμος Μαραθώνιου της Βηρυτού υποστηρίζει φιλανθρωπίες και εθελοντές που έχουν βοηθήσει στον ανασχηματισμό του Λιβάνου, αντλώντας κεφάλαια για τις διάφορες ανάγκες και ενθαρρύνοντας άλλους να δώσουν.
BMA đã hỗ trợ từ thiện và tình nguyện viên những người đã giúp tạo dựng lại Lebanon, gây quỹ vì chính nghĩa của họ và khuyến khích người khác để cung cấp cho họ.
Η ιεραποστολική οικογένεια στην Τρίπολη του Λιβάνου, το 1951
Gia đình giáo sĩ ở Tripoli, Lebanon, vào năm 1951
Το 1943 ο Λίβανος έγινε ανεξάρτητο κράτος.
Năm 1943, Liban tuyên bố độc lập.
11 «Άνοιξε τις πόρτες σου, Λίβανε,
11 “Này hỡi Li-băng, hãy mở cửa ra
Η δόξα του Λιβάνου θα της δοθεί, η λαμπρότητα του Καρμήλου και του Σαρών.
Sự vinh-hiển của Li-ban cùng sự tốt-đẹp của Cạt-mên và Sa-rôn sẽ được ban cho nó.
Και πιστέψτε με, ήταν ακριβώς όπως το φαντάζεστε, κάθισμα σταυροπόδι στο πάτωμα, λιβάνι, τσάι από βότανα, χορτοφάγοι, έτσι ακριβώς, αλλά πήγαινε η μαμά μου και μου κίνησε την περιέργεια, και πήγα μαζί της.
Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ.
Ο Λίβανος και η Ιορδανία είναι χώρες μεσαίου εισοδήματος.
Ví dụ, Lebanon và Jordan là những nước có thu nhập trung bình.
Το λιβάνι φεύγει απ'όπου υπάρχει κακόβουλη ενέργεια.
Nhựa thơm bay để trốn khỏi những năng lượng ác độc.
9 Όταν όλοι οι βασιλιάδες στη δυτική πλευρά του Ιορδάνη+ άκουσαν τι είχε συμβεί, εκείνοι που βρίσκονταν στην ορεινή περιοχή, στη Σεφηλά, κατά μήκος ολόκληρης της ακτής της Μεγάλης Θάλασσας*+ και μπροστά στον Λίβανο—οι Χετταίοι, οι Αμορραίοι, οι Χαναναίοι, οι Φερεζαίοι, οι Ευαίοι και οι Ιεβουσαίοι+— 2 συμμάχησαν για να κάνουν πόλεμο εναντίον του Ιησού και του Ισραήλ.
9 Khi nghe về chuyện đã xảy ra thì mọi vua ở phía tây sông Giô-đanh,+ tức các vua ở vùng núi miền trung, vùng Sơ-phê-la, các vua sống dọc theo toàn bộ bờ Biển Lớn*+ và phía trước vùng Li-băng, đó là các vua của dân Hếch, dân A-mô-rít, dân Ca-na-an, dân Phê-rê-sít, dân Hê-vít và dân Giê-bu,+ 2 hợp thành một liên minh để đánh Giô-suê và dân Y-sơ-ra-ên.
Οι μάρτυρες των πρώτων Χριστιανικών χρόνων θα μπορούσαν να σωθούν και να μη κατασπαραχθούν από άγρια θηρία στην αρένα προσφέροντας απλώς λίγο λιβάνι ενώπιον του αγάλματος του Ρωμαίου αυτοκράτορος, αλλά αρνήθηκαν να ονειδίσουν έτσι τον Θεό.
Trong thế kỷ thứ nhất các tín đồ đấng Christ tử vì đạo đã có thể tự cứu khỏi nanh vuốt ác thú trong đấu trường nếu họ chỉ chịu dâng một nhúm hương lên hình tượng của hoàng đế La Mã, nhưng không, họ thà chịu chết hơn là làm nhục danh của Đức Chúa Trời.
Η κορυφή του βρίσκεται στα σύνορα Συρίας και Λιβάνου και με ύψος 2.814 μέτρα είναι το ψηλότερο σημείο της Συρίας.
Đỉnh cao của nó nằm ở ranh giới giữa Syria và Li-băng, và ở độ cao 2.814 m (9.232 ft) so với mực nước biển, là điểm cao nhất của Syria.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Λίβανος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.