λιθόστρωτος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ λιθόστρωτος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λιθόστρωτος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ λιθόστρωτος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khối, đá lát, cú bất ngờ, lời khen vụng về, gỗ lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ λιθόστρωτος
khối
|
đá lát
|
cú bất ngờ
|
lời khen vụng về
|
gỗ lát
|
Xem thêm ví dụ
Σε μια προσπάθεια να ερευνήσουμε το παρελθόν της αγοράς, ας αφήσουμε πίσω το θόρυβο και τη βοή της σύγχρονης πόλης και ας περπατήσουμε στα λιθόστρωτα μονοπάτια, ανάμεσα στα σιωπηλά μαρμάρινα χαλάσματα, στις λαξευμένες πέτρες και στις ερειπωμένες εισόδους όπου έχουν φυτρώσει αγριόχορτα και αγριολούλουδα. Để tìm hiểu quá khứ của agora, chúng ta hãy bỏ lại đằng sau những tiếng ồn ào náo nhiệt của thành thị tân thời mà đi dọc theo các lối có trải sỏi, giữa các di tích lặng lẽ bằng đá cẩm thạch, giữa các tảng đá có chạm trổ và các cổng đền đổ nát khuất sau những đám cỏ dại và thảo mộc hoang dã. |
+ 13 Αφού λοιπόν ο Πιλάτος άκουσε αυτά τα λόγια, έφερε έξω τον Ιησού και κάθισε σε μια δικαστική έδρα, σε έναν τόπο που ονομάζεται Λιθόστρωτο, στη δε εβραϊκή Γαββαθά. + 13 Nghe thế, Phi-lát bèn dẫn Chúa Giê-su ra ngoài rồi ngồi trên bục xét xử tại nơi gọi là Thềm Đá, tiếng Hê-bơ-rơ là Ga-ba-tha. |
Το λιθόστρωτο είναι στη μέση της αυλής. Mình nghĩ đây là đá lát tường ở giữa sân |
(Μάρκος 1:29-31) Το σπίτι αυτών των ψαράδων μπορεί να ήταν μέρος ενός συγκροτήματος από λιτά οικοδομήματα (6) χτισμένα το ένα δίπλα στο άλλο, γύρω από μια εσωτερική λιθόστρωτη αυλή. Nhà của hai ngư dân này có thể nằm trong số những căn nhà bình thường (6) nằm san sát nhau, xoay quanh một sân lát đá. |
Η αρχική μορφή του Πύργου διατηρείται σε μεγάλο βαθμό, και έτσι δύσκολα θα περπατήσει κανείς γύρω από τους σκοτεινούς, γκρίζους πύργους και τους λιθόστρωτους δρόμους του χωρίς να θυμηθεί τη βία, τα παθήματα και τις ανθρώπινες τραγωδίες που εκτυλίχθηκαν εντός των τειχών του ανά τους αιώνες. Vì Tháp vẫn giữ được những nét như thời xưa, thế nên một du khách đi dạo chung quanh những tháp màu xám ảm đạm, trên những con đường lát đá, không thể không nhớ đến những cảnh bạo lực, đau khổ và bi kịch đã xảy ra trong Tháp qua nhiều thế kỷ. |
Το βιβλίο Οι Δρόμοι και οι Λεωφόροι του Αρχαίου Ισραήλ (The Roads and Highways of Ancient Israel) παρατηρεί: «Η εμφανέστερη δυσκολία ως προς τη διερεύνηση του οδικού δικτύου του αρχαίου Ισραήλ είναι το ότι δεν έχουν διατηρηθεί σαφώς αναγνωρίσιμα ίχνη των δρόμων της χώρας από την περίοδο της Παλαιάς Διαθήκης, επειδή οι δρόμοι δεν ήταν λιθόστρωτοι [εκείνη την περίοδο]». Sách The Roads and Highways of Ancient Israel (Đường xá Y-sơ-ra-ên xưa) ghi nhận: “Nỗi khó khăn rõ rệt nhất khi khảo sát hệ thống đường xá trong Y-sơ-ra-ên xưa là sự kiện những vết tích để có thể dễ dàng nhận ra các con đường có từ thời kỳ Cựu Ước không còn tồn tại nữa, vì [thời ấy] không có đường tráng nhựa”. |
Αυτά τα μεγάλα, πολυώροφα πέτρινα σπίτια των εμπόρων και των κτηματιών της μεσαίας τάξης είναι χτισμένα κατά μήκος των λιθόστρωτων δρόμων. Các căn nhà lớn bằng đá này có nhiều tầng, nằm dọc theo con đường lát đá và thuộc về giai cấp trung lưu, là những thương gia và địa chủ. |
Παραδείγματος χάρη, το σπίτι ενός πλούσιου πολίτη ήταν διώροφο με μια λιθόστρωτη κεντρική αυλή. Chẳng hạn, nhà của một người dân giàu có là một tòa nhà hai tầng, giữa có sân lát đá. |
Το πλάτος πολλών έφτανε τα 4,5 μέτρα, ήταν λιθόστρωτοι, με κράσπεδα στις άκρες, και είχαν οδόσημα. Nhiều con đường rộng 4,5m, có lát đá, lề đường và những cột cây số. |
Την αγορά διασχίζει διαγώνια ένας πλατύς, λιθόστρωτος δρόμος που ονομάζεται Παναθηναϊκή Οδός. Chạy chéo qua agora là một con đường rộng trải đá sỏi, gọi là Đường Panathenaean. |
17 Επιπλέον, ο βασιλιάς Άχαζ έκοψε σε κομμάτια τα πλαϊνά πλαίσια των καροτσιών+ και έβγαλε από τα καρότσια τις λεκάνες,+ ενώ κατέβασε και τη Θάλασσα από τους χάλκινους ταύρους+ που τη στήριζαν και την τοποθέτησε πάνω σε ένα λιθόστρωτο μέρος. 17 Ngoài ra, vua A-cha còn cắt những tấm đồng xung quanh các cỗ xe+ thành từng mảnh và lấy những cái bồn ra. + Ông lấy cái bể* bằng đồng khỏi những con bò đực bằng đồng+ rồi đặt trên một nền đá. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λιθόστρωτος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.