lista nera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lista nera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lista nera trong Tiếng Ý.

Từ lista nera trong Tiếng Ý có các nghĩa là sổ bìa đen, danh sách đen, black-list, Danh sách người gửi bị chặn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lista nera

sổ bìa đen

(blacklist)

danh sách đen

(blacklist)

black-list

(black book)

Danh sách người gửi bị chặn lại

Xem thêm ví dụ

Vi ho consegnato uno della Lista Nera.
đưa cô bản danh sách đen.
Ho una lista nera... di individui ed esseri di altri regni che potrebbero minacciare la Terra.
Tôi có một danh sách những người và sinh vật đến từ thế giới khác có thể là một mối đe dọa với thế giới này.
Salvando la vita di quella bambina, mise il suo nome sulla lista nera del suo clan.
Vì khi tha mạng đứa bé đó, anh đã đặt tên mình lên đầu danh sách tử thù của thị tộc mình.
Sapevano che avrei continuato a vincere, così mi hanno messo nella lista nera e adesso...
Họ biết anh sẽ thắng, nên đã tố giác anh.
Wow, 4 ore e mezza all'aeroporto a convincerli a farti uscire da quella prigione aeroportuale, e tutto per rimanere ancora sulla lista nera.
Wow, mất 4 tiếng rưỡi ở sân bay, cố gắng giải thích để khỏi vào trại giam sân bay chỉ cố gắng giải thích mình ko có tên trong danh sách hành khách.
Il comitato delle Nazioni Unite per i diritti dell’uomo ha messo nella lista nera più di cento paesi membri dell’ONU per i loro atti “di oppressione e tirannia”.
Ủy ban Nhân quyền thuộc Liên-hiệp-quốc có thiết lập một sổ đen ghi danh “những nước đầy áp bức và độc tài” trong số đó có hơn một trăm quốc gia có chân trong LHQ.
Nella sua fase preliminare il sistema è già stato utilizzato anche per escludere alcune persone ed i loro figli da certe scuole, proibire a coloro che hanno un punteggio basso di affittare camere d'albergo, di usare carte di credito, e per inserire in una lista nera alcuni individui per fare sì che non possano trovare lavoro.
Dù mới chỉ trong giai đoạn sơ bộ, hệ thống đã được sử dụng để cấm các bậc phụ huynh và con họ vào một số trường, ngăn chặn người điểm thấp thuê khách sạn, dùng thẻ tín dụng, và những người năm trong danh sách đen không kiếm được việc làm.
Dunque, sembra proprio che anche lei si trovi sulla lista nera, dottoressa.
Chà, có vẻ như bà cũng trong danh sách tấn công đấy, Tiến sĩ.
Non vorrei essere sulla sua lista nera.
Tôi sẽ không chọc tức cô ta đâu.
E'in cima alla mia lista nera.
Hắn đứng đầu danh sách.
So che ha una lista nera di uomini violenti.
Tôi hiểu bà có một danh sách đen của những tên bạo lực.
È sulla lista nera dei Talebani.
Bà ấy bị đưa vào danh sách đen của Taliban.
L'aggiunga alla lista nera.
Cho nó vào danh sách cấm.
Il vostro nome e'gia'sulla lista nera.
Tên cậu đã nằm trong danh sách đen.
E'sulla lista nera.
Cho hắn lên danh sách.
Ad esempio, quando la citta'di Hue fu conquistata dai Nord Vietnamiti, diverse migliaia di persone, segnate su una lunga lista nera, furono radunate.
Thí dụ như, thành phố Huế sau khi bị xâm chiếm bởi miền Bắc, hàng ngàn người trong một danh sách đen dài đã bị tập trung lại...
Dopo la sua iscrizione nella lista nera di Hollywood si trasferì in Messico con Hugo Butler e sua moglie, Jean Rouverol, anch'essi iscritti nella lista.
Sau khi hoàn thành bản án, Trumbo đã bán trang trại của mình và di chuyển cùng gia đình tới thành phố Mexico với Hugo Butler và vợ ông là Jean Rouverol, những người cũng bị đưa vào danh sách đen.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lista nera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.